Việt
bình dân
Phàm tục
tầm thường
Thông dụng
dạng bình dân của ngôn ngữ Ai cập thời xưa
Thông thường
thông tục
dung tục
thô bỉ
thổ tục
dễ hiểu
giản dị
lạc hậu
gần gũi nhân dân
không quan liêu
Anh
demotic
popular
philistinism
vulgar
Đức
volkstümlich
Dorfgemeinschaft
burgernah
volkstümlich /[’folksty:mlix] (Adj.)/
bình dân; dễ hiểu (gemeinverständlich);
Dorfgemeinschaft /die/
bình dân; giản dị; lạc hậu (bäurisch, nicht sehr kultiviert);
burgernah /(Adj.)/
gần gũi nhân dân; bình dân; không quan liêu;
- I. dt. 1. Người dân thường: phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân. 2. Bình dân học vụ, nói tắt: lớp bình dân. II. tt. 1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân: văn chương bình dân quán cơm bình dân. 2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách: tác phong bình dân một con người rất bình dân.< br> - (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).
Bình dân
Phàm tục, tầm thường, bình dân
Thông dụng, bình dân, dạng bình dân của ngôn ngữ Ai cập thời xưa
Thông thường, thông tục, bình dân, dung tục, thô bỉ, thổ tục