billig /[’bilip] (Adj.)/
(abwertend) tầm thường;
vô vị (einfallslos, geistlos);
một lời bào chữa vụng về. : eine billige Ausrede
schlicht /[flixt] (Adj.; -er, -este)/
dốt nát;
tầm thường;
tất cả là những con người tầm thường. : es waren alles schlichte Leute
Schildburgerstreich /der (abwertend)/
thiển cận;
tầm thường;
unbedeutend /(Adj.)/
tầm thường;
vô nghĩa;
medioker /[me'dio:kor] (Adj.)/
(bildungsspr ) xoàng;
tầm thường;
trung bình (mittelmäßig);
banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/
(abwer tend) tầm thường;
vô vị;
dung tục (unbe deutend, durchschnittlich, abgedroschen);
một câu hỏi dung tục, sein Vortrag war banal: bài thuyết trình của ông ta không có gỉ đặc sắc. : eine banale Frage
profan /[profa:n] (Adj.) (bildungsspr.)/
tầm thường;
nhạt nhẽo;
vô vị (alltäglich);
plebejisch /(Adj.)/
(bildungsspr abwertend) tầm thường;
bình thường;
thô kệch (gewöhn lich, ordinär, unfein);
vulgar /[Vül'geir] (Adj.)/
(bildungsspr ) tầm thường;
thông tục;
phàm tục;
philisterhaft /(Adj.; -er, -este) (bildungsspr. abwertend)/
hủ lậu;
thiển cận;
tầm thường;
kleinanfangen /(ugs.)/
(ugs ) tầm thường;
ti tiện;
hèn mọn;
xem thường ai, không đánh giá cao người nào. : klein und niedrig von jmdm. denken
kleindenkend /(Adj.) (geh.)/
hẹp hòi;
nhỏ nhen;
tầm thường;
flach /[flax] (Adj.)/
(abwer- tend) vô duyên;
tầm thường;
nông cạn (oberflächlich, banal);
hắn là một người nông cạn. : er ist ein flacher Mensch
kolportagehaft /(Adj.; -er, -este)/
rẻ tiền;
tầm thường;
kém giá trị;
insignifikant /(Adj.) (bildungsspr.)/
không quan trọng;
tầm thường;
vô nghĩa (bedeu tungslos, nicht signifikant);
prosaisch /(Adj.)/
(geh , oft abwertend) tầm thường;
vô vị;
thiếu lãng mạn;
nullachtfunfzehn /(indekl. Adj.) (ugs. ab wertend)/
không đặc biệt;
bình thường;
tầm thường;
gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/
tầm thường;
thường;
xoàng;
thông tục (ordinär);
hắn là một người khá tầm thường. : er ist ein ziemlich gewöhnlicher Mensch
unmaßgeblich /(Adj.)/
không quan trọng;
vụn vặt;
tầm thường (unwichtig);
theo thiển ý của tôi. : nach meiner unmaßgeblichen Meinung
simpel /[’zimpal] (Adj.; simpler, -ste)/
(oft abwertend) đơn sơ;
nghèo hèn;
nhỏ mọn;
tầm thường (schlicht);
philiströs /(Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/
tầm thường;
hủ Ịậu;
nhỏ nhen;
thiển cận (beschränkt, spießig);
ordinar /[ordi’nc:r] (Adj.)/
(meist abwertend) tầm thường;
thông tục;
thô tục;
thô lỗ;
abgedroschen /(Adj.) (ugs.)/
nhàm chán;
vô vị;
tầm thường;
sáo rỗng;
cách diễn dạt tầm thường. : abgedroschene Redensarten
gemein /(Adj.)/
thấp kém;
tầm thường;
thông tục;
thô bỉ (ordinär, unflätig);
những câu chuyên tiếu lâm thô bỉ. : gemeine Witze
schwach /[Jvax] (Adj.; schwächer [’Jvexar], schwächste ['Jvexst...])/
không đáng kể;
tầm thường;
kém cỏi;
dở;
tồi;
nó là học sinh kém nhất láp : er ist der schwächste Schuler in der Klasse một quyển sách dở. : ein schwaches Buch
unauffällig /(Adj.)/
tầm thường;
bình thường;
không xuất sắc;
không nổi bật;
schal /[Ja:l] (Adj.)/
(nghĩa bóng) vô vị;
vô duyên;
tầm thường;
dung tục;
nhạt nhẽo;
trivial /[tri'viad] (Adj.) (bildungsspr.)/
tầm thường;
sáo;
không độc đáo;
không đặc sắc;
nhạt nhẽo (platt, abgedroschen);
charakterlos /(Adj.)/
không cố bản sắc;
thiếu cá tính;
yếu ớt;
tầm thường;
nhạt nhẽo;
geistlos /(Adj.; -er, -este)/
nhạt nhẽo;
vô vị;
xoàng xĩnh;
tầm thường;
buồn tẻ;
chán ngắt;
gehaltlos /(Adj.; -er, -este)/
không có nội dung;
trống rỗng;
rỗng tuếch;
tầm thường;
vô giá trị;
unansehnlich /(Adj.)/
không đẹp mắt;
không dễ thương;
không dễ gây cảm tình;
xấu xí;
tầm thường;
alltäglich /(Adj.)/
thông thường;
quen thuộc;
bình thường;
tầm thường;
vô vị;
không đáng kể;
không quan trọng (gewöhnlich, üblich, durchschnittlich; banal, trivial);
những việc bình thường nhất : die alltäglichsten Dinge gương mặt của họ rất bình thường : ihre Gesichter waren sehr alltäglich câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán. : die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor