kommun /(Adj.) (bildungsspr. veraltend)/
thông thường;
thường thấy (allgemein);
routinemaBig /(Adj.)/
thông thường;
thường lệ “;
typisch /(Adj.)/
thông thường;
phổ biến;
gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/
thông thường;
bình thường (alltäglich, normal);
một ngày làm việc hoàn toàn bình thường. : ein ganz gewöhnlicher Wochentag
normalerweise /(Adv.)/
thông thường;
như thường lệ;
üblicherweise /(Adv.)/
thông thường;
theo thường lệ (gewöhnlich);
normal /[nor'mail] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
normal /[nor'mail] (Adj.)/
(nicht standardspr ) (ugs ) một cách bình thường;
thông thường (normalerweise);
thông thường thì chủng tôi lái xe đi tử sáng sớm và trở về vào lúc trưa. : normal fahren wir morgens früh los und kommen mittags zurück
meist /[maist] (Adv.)/
thường;
thông thường;
thường lệ (meistens);
khách tham quan thường là những người trẻ tuổi. : die Besucher sind meist junge Leute
Unterpflasterstraßenbahn /u. SU.eil (Adj.)/
thông dụng;
thông thường;
thường dùng;
regular /[regu'le:r] (Adj.)/
bình thường;
thông thường;
thông dụng (normal, üblich);
trả theo giá bình thường. : den regulären Preis bezahlen
sonst /[zonst] (Adv.)/
thường thường;
thông thường;
bình thường;
ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường. : er hat es besser als sonst gemacht
exoterisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
thông thường;
phổ biến;
dễ hiểu (allgemein verständlich);
trivial /[tri'viad] (Adj.) (bildungsspr.)/
thông thường;
thường thường;
thường nhật (alltäglich, gewöhnlich);
banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/
thông thường;
thường lệ;
như cơm bữa (alltäglich, gewöhnlich);
một câu chuyện bình thường. : eine banale Geschichte
marktublich /(Adj.)/
thông thường;
theo tập quán trên thị trường;
obligat /[obli'ga:t] (Adj.)/
(meist spott ) thông thường;
thường đùng;
theo lệ thường (üblich);
obligatorisch /[obligato:nf] (Adj.) (bildungsspr.)/
(meist spott ) thông thường;
thường dùng;
theo lệ thường;
poplig /(Adj.) (ugs. abwertend)/
bình thường;
thông thường;
thường;
xoàng (ganz gewöhnlich);
ordinar /[ordi’nc:r] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
xoàng;
gewohnheitsgemäß /(Adj.)/
theo thói quen;
thông thường;
thường lệ;
herge /bracht (Adj.)/
thông thường;
theo truyền thông;
theo tập tục;
konventionell /(Adj.)/
(bildungsspr ) theo tập quán;
theo tục lệ;
thông thường;
öfter /['oeftar] (Adv.)/
(absoluter Komparativ) thông thường;
rất thường;
tái diên nhiều lần;
nhắc đi nhắc lại. : des öfteren
konventionell /(Adj.)/
(bes Technik, Milit ) theo qui ước;
phổ biến;
thông thường;
bình thường (herkömmlich, hergebracht);
vũ khí qui ước (không phải vũ khí sinh học, hóa học hay hạt nhân). : konventionelle Waffen
vielfach /(Adj.)/
(ugs ) thường xuyên;
thông thường;
không hiếm;
không đặc biệt;
alltags /(Adv.)/
thông thường;
hàng ngày;
trong ngày thường;
trong tuần (werktags, wochentags);
chl gặp nhau ngày thường. : sich nur alltags treffen
gewohnt /(Adj.)/
thông thường;
bình thường;
quen thuộc;
theo thói quen (bekannt);
: etw. (Akk.)
sprachublich /(Adj.)/
thường được sử dụng trong giao tiếp;
thông thường;
hay được nói;
weitverbreitet /(Adj.; -er, -[ejste)/
phổ biến;
thông thường;
phổ cập;
lan rộng;
đại chúng;
ubiquitat /die; -, -en/
thông thường;
thường lệ;
phổ biến;
thường dùng;
thông dụng;
chúng tôi thực hiện theo cách thức thông dụng : wir verfahren nach der üblichen Methode điều ấy ở dây là thông lệ. : das ist hier so üblich
generell /[gena’rel] (Adj.)/
nói chung;
đại thể;
thông thường;
tổng quát;
khái quát;
gebrauchlich /[go'broyẹlrẹ] (Adj.)/
thông dụng;
thông thường;
thường thường;
thường lệ;
thường đùng;