TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường thường

thường thường

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thông thường

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường nhật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường đùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thường thường

 often

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thường thường

gewöhnlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

üblich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchschnittlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

oft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

häufig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sonst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thông thường

trivial

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrauchlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erbsubstanz und das Kapsid bilden zusammen das Nukleokapsid, das abhängig von der strukturstabilisierenden Anordnung der Kapsomere schraubenförmig (helikal) oder häufiger kubisch, beispielsweise als 20-Seiten-Kubus, organisiert sein kann (Bild 1, vorhergehende Seite).

Vật chất di truyền và capsid hợp chung lại thành nucleotidecapsid. Tùy thuộc vào cách sắp xếp cấu trúc của capsomer, nucleotidecapsid có thể có dạng hình xoắn ốc (helical) hay thường thường là hình khối, thí dụ hình khối với 20 mặt (Hình 1, trang trước).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei fehlerhafter Abnutzung, meist durch Versagen der Schmierung, wird die Bohrung bauchig (Bild 1b).

Khi hao mòn bất thường, thường do trục trặc của việc bôi trơn, nòng xi lanh sẽ rộng ra (Hình 1b).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat es besser als sonst gemacht

ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonst /[zonst] (Adv.)/

thường thường; thông thường; bình thường;

ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường. : er hat es besser als sonst gemacht

trivial /[tri'viad] (Adj.) (bildungsspr.)/

thông thường; thường thường; thường nhật (alltäglich, gewöhnlich);

gebrauchlich /[go'broyẹlrẹ] (Adj.)/

thông dụng; thông thường; thường thường; thường lệ; thường đùng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 often /toán & tin/

thường thường

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thường thường

1) gewöhnlich (a), üblich (a), durchschnittlich (a);

2) oft (a), häufig (a).