Việt
năng
thưông thưòng
thường hay
hằng
thường
hay
luôn
nhiều lần
Anh
frequent
Đức
oft
Pháp
souvent
Oft anlagebedingt ohnehin vorhanden
Thường đã có sẵn trong thiết kế nhà máy
Begleitheizungen (oft mit Kondensatunterkühlung)
Cho trường hợp gia nhiệt (thường với sự hạ nhiệt ở chất lỏng ngưng tụ)
Oft geräuschdämmende Maßnahmen erforderlich
Thường phải có biện pháp chống ồn
Spannungen oft nicht genau erfassbar
Thường khó xác định chính xác được các lực căng
Öffnen korrodierter Verbindungen oft problematisch (besonders bei großen Nennweiten), Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich
Thường có vấn đề khi tháo ống bị ăn mòn (đặc biệt ở các ống cỡ lớn), thường rất khó khi tháo các ống và phụ kiện
oft krank sein
thường hay Ốm
ich war schon oft und oft dort
tôi đã đến đó thường xuyên
sein Name wurde am öftesten genannt
tên của nó được nhắc đến nhiều nhất
Schmer zen vergehen oft von allein
thường thì các cơn đau sẽ tự khỏi.
wie oft?
bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.
oft /[oft] (Adv.; öfter, am öftesten)/
thường; hay; luôn; năng; nhiều lần;
oft krank sein : thường hay Ốm ich war schon oft und oft dort : tôi đã đến đó thường xuyên sein Name wurde am öftesten genannt : tên của nó được nhắc đến nhiều nhất Schmer zen vergehen oft von allein : thường thì các cơn đau sẽ tự khỏi.
oft /(so sánh öfter, superl öftest) adv/
(so sánh öfter, superl öftest) thưông thưòng, thường hay, năng, hằng; wie oft? bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.