TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oft

năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường hay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

oft

frequent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

oft

oft

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

oft

souvent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Oft anlagebedingt ohnehin vorhanden

Thường đã có sẵn trong thiết kế nhà máy

Begleitheizungen (oft mit Kondensatunterkühlung)

Cho trường hợp gia nhiệt (thường với sự hạ nhiệt ở chất lỏng ngưng tụ)

Oft geräuschdämmende Maßnahmen erforderlich

Thường phải có biện pháp chống ồn

Spannungen oft nicht genau erfassbar

Thường khó xác định chính xác được các lực căng

Öffnen korrodierter Verbindungen oft problematisch (besonders bei großen Nennweiten), Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich

Thường có vấn đề khi tháo ống bị ăn mòn (đặc biệt ở các ống cỡ lớn), thường rất khó khi tháo các ống và phụ kiện

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oft krank sein

thường hay Ốm

ich war schon oft und oft dort

tôi đã đến đó thường xuyên

sein Name wurde am öftesten genannt

tên của nó được nhắc đến nhiều nhất

Schmer zen vergehen oft von allein

thường thì các cơn đau sẽ tự khỏi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie oft?

bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oft /[oft] (Adv.; öfter, am öftesten)/

thường; hay; luôn; năng; nhiều lần;

oft krank sein : thường hay Ốm ich war schon oft und oft dort : tôi đã đến đó thường xuyên sein Name wurde am öftesten genannt : tên của nó được nhắc đến nhiều nhất Schmer zen vergehen oft von allein : thường thì các cơn đau sẽ tự khỏi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

oft

souvent

oft

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oft /(so sánh öfter, superl öftest) adv/

(so sánh öfter, superl öftest) thưông thưòng, thường hay, năng, hằng; wie oft? bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

oft

frequent