tief /ịsta.peln (sw. V.; hat)/
thường;
ZLckeljdas /-S, -[n]/
thường;
bướng bỉnh;
cau có;
: (überspannt, -laumsch, eigensihrng).
normal /[nor'mail] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
meist /[maist] (Adv.)/
thường;
thông thường;
thường lệ (meistens);
khách tham quan thường là những người trẻ tuổi. : die Besucher sind meist junge Leute
oft /[oft] (Adv.; öfter, am öftesten)/
thường;
hay;
luôn;
năng;
nhiều lần;
thường hay Ốm : oft krank sein tôi đã đến đó thường xuyên : ich war schon oft und oft dort tên của nó được nhắc đến nhiều nhất : sein Name wurde am öftesten genannt thường thì các cơn đau sẽ tự khỏi. : Schmer zen vergehen oft von allein
ordinar /[ordi’nc:r] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
xoàng;
habituell /[habi’tuel] (Adj.) (bildungsspr., Psych.)/
thường;
thường lệ;
quen thuộc;
theo thói quen;
gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/
tầm thường;
thường;
xoàng;
thông tục (ordinär);
hắn là một người khá tầm thường. : er ist ein ziemlich gewöhnlicher Mensch
mittelmäßig /(Adj.) (meist abwertend)/
bình thường;
trung bình;
thường;
xoàng (durch schnittlich);
poplig /(Adj.) (ugs. abwertend)/
bình thường;
thông thường;
thường;
xoàng (ganz gewöhnlich);