TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

häufig

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

häufig

frequent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

infrequent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

häufig

häufig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wirklich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Häufigkeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

häufig

fréquent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

effectif absolut

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bewährtes und häufig eingesetztes Verfahren

Phương pháp đã được thử nghiệm và thường được áp dụng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Häufig werden beide Möglichkeiten kombiniert.

Cả hai khả năng thường được kết hợp với nhau.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Häufig metallorganische Verbindungen

Thường là hợp chất hữu cơ kim loại

Häufig vorkommende Kolonienmerkmale sind:

Các đặc điểm thông thường của khuẩn lạc là:

Agarplatten werden besonders häufig eingesetzt.

Dĩa agar được sử dụng thường xuyên.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

häufig

fréquent

häufig

häufig,wirklich,Häufigkeit

effectif absolut

häufig, wirklich, Häufigkeit

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

häufig /['hoyíiẹ] (Adj.)/

thường xuyên; hay xảy ra; có luôn;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

häufig

frequent

häufig

infrequent