Đức
häufig
Pháp
fréquent
fréquente
Un usage fréquent
sử dụng thường xuyên.
fréquent,fréquente
fréquent, ente [ÍRekõ, õt] adj. Thuòng xuyên, thuòng gặp. Un usage fréquent: sử dụng thường xuyên.