TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

meist

lớn nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng xuyên nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong da sô trưòng hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

meist

meist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gering (meist vernachlässigbar).

Ít (hầu hết không đáng kể).

Gering (meist vernachlässigbar)

Ít (hầu hết không đáng kể)

Meist relativ hoch

Hầu hết tương đối nặng

Meist lange Trocknungszeit

Hầu hết có thời gian sấy cao

blockiert meist nicht

Thường không ngăn chặn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Besucher sind meist junge Leute

khách tham quan thường là những người trẻ tuổi.

er hat das meiste Geld

hắn có nhiều tiền nhất

die meiste Zeit des Jahres

phần lớn thời giah trong năm

das jüngste Kind liebte sie am meisten

bà ấy thương đứa con út nhắt

das am meisten verkaufte Buch

quyển sách bán chạy nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meist /[maist] (Adv.)/

thường; thông thường; thường lệ (meistens);

die Besucher sind meist junge Leute : khách tham quan thường là những người trẻ tuổi.

meist /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.) [Sup. von viel]/

nhiều nhất; lớn nhất; nhất;

er hat das meiste Geld : hắn có nhiều tiền nhất die meiste Zeit des Jahres : phần lớn thời giah trong năm das jüngste Kind liebte sie am meisten : bà ấy thương đứa con út nhắt das am meisten verkaufte Buch : quyển sách bán chạy nhất.

meist /be.gũns.tigt (Adj.)/

thuận lợi nhất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meist /(super! của viel) ỉ a/

(super! của viel) ỉ lớn nhắt, to nhát; II adv thêm vào đó, ra ngoài; 2. thưòng xuyên nhất, trong da sô trưòng hợp.