meist /[maist] (Adv.)/
thường;
thông thường;
thường lệ (meistens);
die Besucher sind meist junge Leute : khách tham quan thường là những người trẻ tuổi.
meist /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.) [Sup. von viel]/
nhiều nhất;
lớn nhất;
nhất;
er hat das meiste Geld : hắn có nhiều tiền nhất die meiste Zeit des Jahres : phần lớn thời giah trong năm das jüngste Kind liebte sie am meisten : bà ấy thương đứa con út nhắt das am meisten verkaufte Buch : quyển sách bán chạy nhất.
meist /be.gũns.tigt (Adj.)/
thuận lợi nhất;