Việt
thuận lợi nhất
tối ưu
tốt nhất
Đức
meist
optimal
Die Energiegewinnung durch die biologische Oxidation (Zellatmung) ist am effektivsten und deshalb auch bei Bakterien weit verbreitet (Seite 40).
Thu nhận năng lượng thuận lợi nhất là qua oxy hóa sinh học (hô hấp tếbào), vì vậy quá trình này rất phổ biến ở loài vi khuẩn (trang 40).
Die günstigste Form für einen Verdichtungsraum würde demnach die Halbkugelform abgeben, da die Brennwege am kürzesten sind und die Oberfläche am kleinsten ist.
Dạng thuận lợi nhất cho buồng nén là dạng nửa vòm cầu vì quãng đường cháy ngắn nhất và diện tích nhỏ nhất.
Der günstigste Zeitpunkt des Einspritzens ist gleich nach dem Dosieren.
Thời điểm thuận lợi nhất để phun vào là ngay sau khi định liều lượng.
Das hierbei gängigste, wirtschaftlichste und technologisch günstigsteVerfahren ist die Coextrusion.
Phương pháp phổ biến, kinh tế và thuận lợi nhất cho công nghệ sản xuất là đùn liên hợp.
Im Hinblick auf die Oberfl ächenqualität und der Formteileigenschaften ist die Ofenvorwärmung am günstigsten, da sie gleichzeitig die Pressmasse vortrocknet.
Xét về chất lượng bề mặt cũng như về các tính chất của sản phẩm thì việc gia nhiệt trước trong lò là thuận lợi nhất, vì phôi liệu ép đồng thời cũng được sấy khô.
der optimale Zeitpunkt
thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der
-en, -en
nhà quí tộc (thời cổ La Mã).
meist /be.gũns.tigt (Adj.)/
thuận lợi nhất;
optimal /[opti'ma:l] (Adj.)/
tối ưu; tốt nhất; thuận lợi nhất;
thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der : der optimale Zeitpunkt nhà quí tộc (thời cổ La Mã). : -en, -en