TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuận lợi nhất

thuận lợi nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối ưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thuận lợi nhất

meist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

optimal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Energiegewinnung durch die biologische Oxidation (Zellatmung) ist am effektivsten und deshalb auch bei Bakterien weit verbreitet (Seite 40).

Thu nhận năng lượng thuận lợi nhất là qua oxy hóa sinh học (hô hấp tếbào), vì vậy quá trình này rất phổ biến ở loài vi khuẩn (trang 40).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die günstigste Form für einen Verdichtungsraum würde demnach die Halbkugelform abgeben, da die Brennwege am kürzesten sind und die Oberfläche am kleinsten ist.

Dạng thuận lợi nhất cho buồng nén là dạng nửa vòm cầu vì quãng đường cháy ngắn nhất và diện tích nhỏ nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der günstigste Zeitpunkt des Einspritzens ist gleich nach dem Dosieren.

Thời điểm thuận lợi nhất để phun vào là ngay sau khi định liều lượng.

Das hierbei gängigste, wirtschaftlichste und technologisch günstigsteVerfahren ist die Coextrusion.

Phương pháp phổ biến, kinh tế và thuận lợi nhất cho công nghệ sản xuất là đùn liên hợp.

Im Hinblick auf die Oberfl ächenqualität und der Formteileigenschaften ist die Ofenvorwärmung am günstigsten, da sie gleichzeitig die Pressmasse vortrocknet.

Xét về chất lượng bề mặt cũng như về các tính chất của sản phẩm thì việc gia nhiệt trước trong lò là thuận lợi nhất, vì phôi liệu ép đồng thời cũng được sấy khô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der optimale Zeitpunkt

thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der

-en, -en

nhà quí tộc (thời cổ La Mã).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meist /be.gũns.tigt (Adj.)/

thuận lợi nhất;

optimal /[opti'ma:l] (Adj.)/

tối ưu; tốt nhất; thuận lợi nhất;

thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der : der optimale Zeitpunkt nhà quí tộc (thời cổ La Mã). : -en, -en