SUperfein /(Adj.)/
(từ lóng, ý phóng đại) tốt nhất;
thượng hảo hạng;
Erstklässler,erstklassig /(Adj.)/
xuất sắc;
hảo hạng;
(chất lượng) tốt nhất (ausgezeichnet, hervor ragend, vorzüglich);
optimal /[opti'ma:l] (Adj.)/
tối ưu;
tốt nhất;
thuận lợi nhất;
thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der : der optimale Zeitpunkt nhà quí tộc (thời cổ La Mã). : -en, -en
erst /ran.gig (Adj.)/
(seltener) tốt nhất;
hạng nhất;
bậc nhất;
loại một (erstklassig);
một vận động viên điền kinh hàng đầu. : ein erst- rangiger Sprinter
best /[’best...] (Adj.; dạng so sánh bậc nhất (tuyệt đôì) của tính từ gut)/
tốt nhất;
hảo hạng;
hay nhất;
giỏi nhất;
đẹp nhất;
vận động viên xuất sắc nhất : der beste Sportler cô bạn gái thân thiết nhất của tôi : meine beste Freundin quyền sách hay nhất : das beste Buch chất lượng tốt nhất : beste Qualität hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu : er ist aus bestem Hause trong tình trạng sức khỏe rất tốt : bei bester Gesundheit sein mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được : sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen một người đàn ông tuổi trung niên : ein Mann in den besten Jahren với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư) : mit den besten Grüßen (Briefschlussformel) tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm : du fährst am besten mit dem Frühzug tốt nhắt là... : es ist am besten, wenn ... tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay : ich halte es für das Beste, gleich abzureisen tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức : wir haben alle unser Bestes gegeben điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi : es ist nur zu deinem Besten sự việc có vẻ không thuận lợi lắm : die Sache steht nicht zum Besten tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan : es steht nicht zum Besten mit ihm nó là học sinh giỏi nhất lớp : er ist der Beste in der Klasse cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao) : das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.) điều tốt nhất trong số những điều tốt : das Beste vom Besten làm hết sức mình, cố gắng hết sức : sein Bestes tun câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...) : etw. zum Besten geben hắn kể những câu chuyện vui mới nhất : er gab die neuesten Witze zum Besten : (b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu chiêu đãi một chầu : eine Runde zum Besten geben