TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẹp nhất

tốt nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẹp nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng yêu nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hảo hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giỏi nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đẹp nhất

liebst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

best

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. Da war sie zufrieden, denn sie wußte, daß der Spiegel die Wahrheit sagte.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.Hoàng hậu hài lòng lắm, vì mụ biết rằng gương nói thật.

Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe.

Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ.

als das Gift darin wirkte und das Mädchen ohne Besinnung niederfiel. "Du Ausbund von Schönheit," sprach das boshafte Weib, "jetzt ist's um dich geschehen," und ging fort.

Nhưng lược vừa mới cắm vào tóc, Bạch Tuyết đã bị ngấm thuốc độc, ngã lăn ra bất tỉnh. Mụ già độc ác nói:- Thế là người đẹp nhất nước đã đi đời nhà ma!Nói xong mụ bỏ đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der beste Sportler

vận động viên xuất sắc nhất

meine beste Freundin

cô bạn gái thân thiết nhất của tôi

das beste Buch

quyền sách hay nhất

beste Qualität

chất lượng tốt nhất

er ist aus bestem Hause

hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu

bei bester Gesundheit sein

trong tình trạng sức khỏe rất tốt

sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen

mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được

ein Mann in den besten Jahren

một người đàn ông tuổi trung niên

mit den besten Grüßen (Briefschlussformel)

với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư)

du fährst am besten mit dem Frühzug

tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm

es ist am besten, wenn ...

tốt nhắt là...

ich halte es für das Beste, gleich abzureisen

tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay

wir haben alle unser Bestes gegeben

tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức

es ist nur zu deinem Besten

điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi

die Sache steht nicht zum Besten

sự việc có vẻ không thuận lợi lắm

es steht nicht zum Besten mit ihm

tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan

er ist der Beste in der Klasse

nó là học sinh giỏi nhất lớp

das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.)

cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao)

das Beste vom Besten

điều tốt nhất trong số những điều tốt

sein Bestes tun

làm hết sức mình, cố gắng hết sức

etw. zum Besten geben

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...)

er gab die neuesten Witze zum Besten

hắn kể những câu chuyện vui mới nhất

(b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu

eine Runde zum Besten geben

chiêu đãi một chầu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am liebst en

rất sẵn sàng, hài lòng nhất, thú vị nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

best /[’best...] (Adj.; dạng so sánh bậc nhất (tuyệt đôì) của tính từ gut)/

tốt nhất; hảo hạng; hay nhất; giỏi nhất; đẹp nhất;

vận động viên xuất sắc nhất : der beste Sportler cô bạn gái thân thiết nhất của tôi : meine beste Freundin quyền sách hay nhất : das beste Buch chất lượng tốt nhất : beste Qualität hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu : er ist aus bestem Hause trong tình trạng sức khỏe rất tốt : bei bester Gesundheit sein mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được : sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen một người đàn ông tuổi trung niên : ein Mann in den besten Jahren với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư) : mit den besten Grüßen (Briefschlussformel) tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm : du fährst am besten mit dem Frühzug tốt nhắt là... : es ist am besten, wenn ... tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay : ich halte es für das Beste, gleich abzureisen tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức : wir haben alle unser Bestes gegeben điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi : es ist nur zu deinem Besten sự việc có vẻ không thuận lợi lắm : die Sache steht nicht zum Besten tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan : es steht nicht zum Besten mit ihm nó là học sinh giỏi nhất lớp : er ist der Beste in der Klasse cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao) : das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.) điều tốt nhất trong số những điều tốt : das Beste vom Besten làm hết sức mình, cố gắng hết sức : sein Bestes tun câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...) : etw. zum Besten geben hắn kể những câu chuyện vui mới nhất : er gab die neuesten Witze zum Besten : (b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu chiêu đãi một chầu : eine Runde zum Besten geben

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liebst /I (superlcủa lieb) a/

I (superlcủa lieb) đáng yêu nhất, tốt nhất, đẹp nhất; II (superl của gern) adv: am liebst en rất sẵn sàng, hài lòng nhất, thú vị nhất.