Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. |
Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này. |
Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. Da war sie zufrieden, denn sie wußte, daß der Spiegel die Wahrheit sagte. |
Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.Hoàng hậu hài lòng lắm, vì mụ biết rằng gương nói thật. |
Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe. |
Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ. |
als das Gift darin wirkte und das Mädchen ohne Besinnung niederfiel. "Du Ausbund von Schönheit," sprach das boshafte Weib, "jetzt ist's um dich geschehen," und ging fort. |
Nhưng lược vừa mới cắm vào tóc, Bạch Tuyết đã bị ngấm thuốc độc, ngã lăn ra bất tỉnh. Mụ già độc ác nói:- Thế là người đẹp nhất nước đã đi đời nhà ma!Nói xong mụ bỏ đi. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
der beste Sportler |
vận động viên xuất sắc nhất |
meine beste Freundin |
cô bạn gái thân thiết nhất của tôi |
das beste Buch |
quyền sách hay nhất |
beste Qualität |
chất lượng tốt nhất |
er ist aus bestem Hause |
hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu |
bei bester Gesundheit sein |
trong tình trạng sức khỏe rất tốt |
sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen |
mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được |
ein Mann in den besten Jahren |
một người đàn ông tuổi trung niên |
mit den besten Grüßen (Briefschlussformel) |
với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư) |
du fährst am besten mit dem Frühzug |
tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm |
es ist am besten, wenn ... |
tốt nhắt là... |
ich halte es für das Beste, gleich abzureisen |
tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay |
wir haben alle unser Bestes gegeben |
tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức |
es ist nur zu deinem Besten |
điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi |
die Sache steht nicht zum Besten |
sự việc có vẻ không thuận lợi lắm |
es steht nicht zum Besten mit ihm |
tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan |
er ist der Beste in der Klasse |
nó là học sinh giỏi nhất lớp |
das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.) |
cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao) |
das Beste vom Besten |
điều tốt nhất trong số những điều tốt |
sein Bestes tun |
làm hết sức mình, cố gắng hết sức |
etw. zum Besten geben |
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...) |
er gab die neuesten Witze zum Besten |
hắn kể những câu chuyện vui mới nhất |
(b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu |
|
eine Runde zum Besten geben |
chiêu đãi một chầu |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
am liebst en |
rất sẵn sàng, hài lòng nhất, thú vị nhất. |