Việt
đáng yêu nhất
tốt nhất
đẹp nhất
Đức
liebst
am liebst en
rất sẵn sàng, hài lòng nhất, thú vị nhất.
liebst /I (superlcủa lieb) a/
I (superlcủa lieb) đáng yêu nhất, tốt nhất, đẹp nhất; II (superl của gern) adv: am liebst en rất sẵn sàng, hài lòng nhất, thú vị nhất.