TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

best

không thể tổt hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưng bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần thưởng hạng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thưởng cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hảo hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giỏi nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẹp nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tốt nhất hay khá nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

best

best

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Best gewinnen

đoạt được giải nhất.

der beste Sportler

vận động viên xuất sắc nhất

meine beste Freundin

cô bạn gái thân thiết nhất của tôi

das beste Buch

quyền sách hay nhất

beste Qualität

chất lượng tốt nhất

er ist aus bestem Hause

hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu

bei bester Gesundheit sein

trong tình trạng sức khỏe rất tốt

sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen

mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được

ein Mann in den besten Jahren

một người đàn ông tuổi trung niên

mit den besten Grüßen (Briefschlussformel)

với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư)

du fährst am besten mit dem Frühzug

tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm

es ist am besten, wenn ...

tốt nhắt là...

ich halte es für das Beste, gleich abzureisen

tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay

wir haben alle unser Bestes gegeben

tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức

es ist nur zu deinem Besten

điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi

die Sache steht nicht zum Besten

sự việc có vẻ không thuận lợi lắm

es steht nicht zum Besten mit ihm

tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan

er ist der Beste in der Klasse

nó là học sinh giỏi nhất lớp

das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.)

cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao)

das Beste vom Besten

điều tốt nhất trong số những điều tốt

sein Bestes tun

làm hết sức mình, cố gắng hết sức

etw. zum Besten geben

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...)

er gab die neuesten Witze zum Besten

hắn kể những câu chuyện vui mới nhất

(b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu

eine Runde zum Besten geben

chiêu đãi một chầu

die bestmögliche Nutzung

sử dụng một cách tốt nhất

(subst.

) das Bestmögliche tun: cố gắng hết mức để làm việc gỉ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(superl của gut và wohl): am besten tốt

nhát;

aufs beste

không thể tổt hơn;

j-nzumbesten háben [halten) cười

(ai), nhạo (ai).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Best /das; -s, -e (siidd., ôsterr.)/

phần thưởng hạng nhất; giải thưởng cao nhất;

das Best gewinnen : đoạt được giải nhất.

best /[’best...] (Adj.; dạng so sánh bậc nhất (tuyệt đôì) của tính từ gut)/

tốt nhất; hảo hạng; hay nhất; giỏi nhất; đẹp nhất;

der beste Sportler : vận động viên xuất sắc nhất meine beste Freundin : cô bạn gái thân thiết nhất của tôi das beste Buch : quyền sách hay nhất beste Qualität : chất lượng tốt nhất er ist aus bestem Hause : hắn xuất thân từ tầng lớp thượng lưu bei bester Gesundheit sein : trong tình trạng sức khỏe rất tốt sie konnte uns beim besten Willen nicht helfen : mặc dù rất muốn, cô ấy cũng không thể giúp gì cho chúng ta được ein Mann in den besten Jahren : một người đàn ông tuổi trung niên mit den besten Grüßen (Briefschlussformel) : với lời chào nồng nhiệt (thường viết vào cuối các bức thư) du fährst am besten mit dem Frühzug : tốt nhất là em nên đi bằng chụyến tàu sớm es ist am besten, wenn ... : tốt nhắt là... ich halte es für das Beste, gleich abzureisen : tôi cho rằng tốt nhắt là nên khởi hành ngay wir haben alle unser Bestes gegeben : tất cả chúng tôi đã cố gắng hết sức es ist nur zu deinem Besten : điều đó chỉ nhằm tốt cho em thôi die Sache steht nicht zum Besten : sự việc có vẻ không thuận lợi lắm es steht nicht zum Besten mit ihm : tình trạng (sức khỏe, tài chánh) của hắn không được khả quan er ist der Beste in der Klasse : nó là học sinh giỏi nhất lớp das Beste ist für ihn gerade gut genug (iron.) : cái tốt nhất cũng không làm hắn hài lòng đâu (ý nói mỉa mai là yêu cầu của hắn rất cao) das Beste vom Besten : điều tốt nhất trong số những điều tốt sein Bestes tun : làm hết sức mình, cố gắng hết sức etw. zum Besten geben : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đưa ra trình diễn (hát, kể chuyện...) er gab die neuesten Witze zum Besten : hắn kể những câu chuyện vui mới nhất (b) (veraltend) đưa ra mời, đưa ra chiêu đãi, đãi một chầu : eine Runde zum Besten geben : chiêu đãi một chầu

best /möglich (Adj.)/

bằng cách tốt nhất; có thể tốt nhất hay khá nhất;

die bestmögliche Nutzung : sử dụng một cách tốt nhất (subst. : ) das Bestmögliche tun: cố gắng hết mức để làm việc gỉ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

best /I a (superl của gut) tốt nhát, hảo hạng; II adv (superl của gut và wohl): am ~en tốt nhát; aufs ~e/

I a (superl của gut) tốt nhát, hảo hạng; II adv (superl của gut và wohl): am besten tốt nhát; aufs beste không thể tổt hơn; 1. môi, thiết, đãi; 2. trình diễn (hát, kể chuyện...); 3. chưng bày, bày, mặc niệm, diện; j-nzumbesten háben [halten) cười (ai), nhạo (ai).