TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

optimal

tốt nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối Uu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói thuận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối ưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

optimal

optimal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Den Kraftfluss zwischen Fahrbahn und Straße optimal herstellen.

:: Tạo nên dòng lực tối ưu giữa xe và mặt đường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In diesem Betriebszustand arbeitet derKältemittelkreislauf optimal.

Ở trạng thái vận hành này mạch làm lạnh vận hành tối ưu.

v Optimal gestaltete Ansaugrohre v günstige Brennraumformen

Cấu tạo tối ưu của đường ống hút vào,

Die elektronischen Regelsysteme nützen die Haftreibung optimal aus.

Các hệ thống điều chỉnh điện tử tận dụng tối ưu ma sát tĩnh.

Durch die Profilgestaltung kann der Rahmen optimal angepasst werden.

Bằng cách định dạng mặt cắt, khung có thể được thích ứng tối ưu với các điều kiện xung quanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der optimale Zeitpunkt

thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der

-en, -en

nhà quí tộc (thời cổ La Mã).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

optimal /[opti'ma:l] (Adj.)/

tối ưu; tốt nhất; thuận lợi nhất;

der optimale Zeitpunkt : thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der -en, -en : nhà quí tộc (thời cổ La Mã).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

optimal /a/

tối Uu, tói hảo, tốt nhất, tói thuận.