Việt
tốt nhất
tối Uu
tói hảo
tói thuận.
tối ưu
thuận lợi nhất
Đức
optimal
:: Den Kraftfluss zwischen Fahrbahn und Straße optimal herstellen.
:: Tạo nên dòng lực tối ưu giữa xe và mặt đường.
In diesem Betriebszustand arbeitet derKältemittelkreislauf optimal.
Ở trạng thái vận hành này mạch làm lạnh vận hành tối ưu.
v Optimal gestaltete Ansaugrohre v günstige Brennraumformen
Cấu tạo tối ưu của đường ống hút vào,
Die elektronischen Regelsysteme nützen die Haftreibung optimal aus.
Các hệ thống điều chỉnh điện tử tận dụng tối ưu ma sát tĩnh.
Durch die Profilgestaltung kann der Rahmen optimal angepasst werden.
Bằng cách định dạng mặt cắt, khung có thể được thích ứng tối ưu với các điều kiện xung quanh.
der optimale Zeitpunkt
thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der
-en, -en
nhà quí tộc (thời cổ La Mã).
optimal /[opti'ma:l] (Adj.)/
tối ưu; tốt nhất; thuận lợi nhất;
der optimale Zeitpunkt : thời điểm tốt nhất. op.ti.mat, der -en, -en : nhà quí tộc (thời cổ La Mã).
optimal /a/
tối Uu, tói hảo, tốt nhất, tói thuận.