erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
trước tiên;
trước hết (zuerst, zunächst);
sprich erst mit dem Arzt : trước hết hãy hỏi ý kiến của bác sĩ erst einmal überlegen : trước tiên hãy suy nghĩ.
erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
thoạt đầu;
thoạt tiên;
lúc đầu (anfänglich, zu Beginn);
erst ging alles noch gut, aber dann versagte er : lức đầu thì mọi việc đều tốt đẹp, nhưng sau đó thì hắn không làm được.
erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
không sớm hơn;
cho đến khi (nicht eher, früher als);
erst zu Hause erfuhr er es : cho đến khi về nhà ống ta mới hay tin ấy der nächste Bus fährt erst in zwanzig Minuten : phải đến hai mươi phút nữa chuyến xe buýt tiếp theo mới chạy.
erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
không lâu hơn;
chỉ vừa mới;
ich habe ihn erst gestern noch gesprochen : tôi vừa mới gặp ông ta hôm qua kia mà.
erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
chỉ;
mới;
chỉ có;
không nhiều hơn;
không lổn hơn;
er ist erst zehn Jahre alt : nó chỉ mới được mười tuổi ich habe erst einige Seiten ge lesen : tôi chỉ mới đọc được một vài trang.
erst /(Ordinalz. zu *eins) (als Ziffer: 1.)/
hạng nhất;
thứ nhất;
die Meldung steht auf der ersten Seite : tin này được đăng ngay ở trang nhất Liebe auf den ersten Blick : tình yêu đến từ cái nhìn đầu tiên zum ersten Mal[eJ : lần thứ nhất, lần đầu; Verbrennungen ersten (leichtesten) Grades: những vết bỏng độ một (nhẹ nhất); der Erste Weltkrieg: thế chiến thứ nhất' , du bist nicht der Erste, der das sagt: anh không phải là người đầu tiên nói như thế. 2. đứng đầu, thuộc hạng nhất, xuất sắc, hảo hạng; Strümpfe erster Wahl: loại vớ (tất) chất lượng tốt nhất;
erst /ge.bo.ren (Adj.)/
là con đầu lòng;
erst /ran.gig (Adj.)/
rất quan trọng;
rất có ý nghĩa;
hàng đầu (sehr bedeutsam, wichtig);
erst /ran.gig (Adj.)/
(seltener) tốt nhất;
hạng nhất;
bậc nhất;
loại một (erstklassig);
ein erst- rangiger Sprinter : một vận động viên điền kinh hàng đầu.
erst /ran.gig (Adj.)/
(sự thế chấp) ghi vào danh mục (cầm cô' ) đầu tiên;