erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
không sớm hơn;
cho đến khi (nicht eher, früher als);
cho đến khi về nhà ống ta mới hay tin ấy : erst zu Hause erfuhr er es phải đến hai mươi phút nữa chuyến xe buýt tiếp theo mới chạy. : der nächste Bus fährt erst in zwanzig Minuten