TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho đến khi

cho đến khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sớm hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bis ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến chỗ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cho đến khi

erst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warten bis Kleber ausgehärtet ist.

Chờ cho đến khi keo dán cứng lại.

v Herunterfahren bis der Taster losgelassen wird (b)

Hạ xuống cho đến khi nút nhấn được thả ra (b)

v Hochfahren bis der Taster losgelassen wird (c)

Nâng lên cho đến khi nút nhấn được thả ra (c)

Beides wird abwechselnd gleichmäßig erwärmt bis das Lot weich ist.

Cả hai đều được làm nóng đều cho đến khi vảy mềm.

Der Druckstangenkolben wird bis zum Anschlag auf den Zwischenkolben aufgeschoben.

Thanh đẩy piston được đẩy cho đến khi chạm piston trung gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erst zu Hause erfuhr er es

cho đến khi về nhà ống ta mới hay tin ấy

der nächste Bus fährt erst in zwanzig Minuten

phải đến hai mươi phút nữa chuyến xe buýt tiếp theo mới chạy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dahui /(dáhin) adv đến đấy, đến kia, đến đằng kia, đến đằng ấy;/

(dáhin) adv đến đấy, đến kia, đến đằng kia, đến đằng ấy; bis 1. đến chỗ đó; 2. đến lúc đó, cho đến khi; - sein chết, mất, bỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/

không sớm hơn; cho đến khi (nicht eher, früher als);

cho đến khi về nhà ống ta mới hay tin ấy : erst zu Hause erfuhr er es phải đến hai mươi phút nữa chuyến xe buýt tiếp theo mới chạy. : der nächste Bus fährt erst in zwanzig Minuten