knackfrisch /(Adj.) (ugs.)/
(bánh) mới;
giòn;
frisch /[frij] (Adj.; -er, -este)/
(thực phẩm) tươi;
mới;
trứng tươi. : frische Eier
neuzeitlich /(Adj.)/
mới;
hiện đại (modern);
frisch /[frij] (Adj.; -er, -este)/
mới;
vừa mới (xảy ra, diễn ra, hành động );
bánh mì mới ra lò : frisch gebackenes Brot Chú ý, vừa môi sơn! : Vorsicht, frisch gestrichen! một đôi vạ chồng mới cưới. : (đùa) ein frisch gebackenes Ehepaar
postfrisch /(Adj.) (Philat.)/
(tem thư) mới;
chưa đóng dấu;
integer /[m'te-.gar] (Adj.; ...grer, -ste)/
(veraltet) mới;
sạch;
nguyên vẹn (neu, sauber, unversehrt);
bloß /(Adv.)/
(ugs ) chỉ;
mới;
chỉ có (nur);
anh ta làm như thế chỉ nhằm chọc giận bạn mà thôi : das macht er bloß, um dich zu ärgern hắn chỉ nghĩ đến mình : er denkt bloß an sich ) nicht bloß. ..., sondern auch: không chỉ... mà còn... : (in der mehrteiligen Konj. hắn không chỉ nói mà thật sự tin như thế. : er sagt das nicht bloß, er glaubt es auch
Jungund /Alt/
non trẻ;
mới;
không lâu;
một chính quyền non trẻ. : ein junger Staat
neu /[noy] (Adj.; neuer, neu[e]ste)/
mới;
mới mẻ;
mới lạ;
giày mới : neue Schuhe chiếc xe trông giống như mới : das Auto sieht noch wie neu aus một chinh phủ mái : ein neuer Staat nền văn học hiện đại : die neue (moderne) Literatur những tin tức /sự kiện mới nhất : die neuesten Nachrichten/Ereignisse chúc năm mới nhiều thay mắn! : viel Glück im neuen Jahr! có gì mới không? : was gibt es Neues?
frisch /[frij] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) mới;
mới tinh;
mới toanh (neu, noch unbenutzt, ungebraucht);
lấy một chiếc khăn lau mới. : ein frisches Handtuch nehmen
erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/
chỉ;
mới;
chỉ có;
không nhiều hơn;
không lổn hơn;
nó chỉ mới được mười tuổi : er ist erst zehn Jahre alt tôi chỉ mới đọc được một vài trang. : ich habe erst einige Seiten ge lesen