TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vừa mới

vừa mới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay trước đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sau khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần đây nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vừa mới

eben erst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eben gerade.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

frisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vordem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sowie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SObald

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

justament

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Letzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In Zürich hat der Rat jüngst strenge Gesetze erlassen.

Hội đồng thành phố Zürich, vừa mới thông qua những đạo luật khắt khe.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In Zürich, strict laws have recently been approved by the Council.

Hội đồng thành phố Zürich, vừa mới thông qua những đạo luật khắt khe.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Also legte er sich und schlief ein:

Vừa mới đặt lưng xuống giường, chàng đã ngủ thiếp đi.

Und kaum hatten sie ihn herausgezogen, so kam Schneewittchen wieder zu sich und erzählte, was vorgegangen war.

vừa mới lấy lược ra thì Bạch Tuyết tỉnh dậy kể lại sự việc đã xảy ra.

Kaum aber hatte er ein wenig von dem bittern Meerwasser getrunken, so ward er noch kränker als zuvor.

Nhưng vua vừa mới nhấp vài ngụm nước bể mặn chát thì bệnh lại tăng hơn trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frisch gebackenes Brot

bánh mì mới ra lò

Vorsicht, frisch gestrichen!

Chú ý, vừa môi sơn!

(đùa) ein frisch gebackenes Ehepaar

một đôi vạ chồng mới cưới.

wie vordem bereits erwähnt...

như vừa mới nhắc đến thì...

er wird es dir geben, sowie er damit fertig ist

anh ta sẽ đưa cho bạn ngay khi anh ta làm xong.

ich rufe an, sobald ich zu Hause bin

tôi sẽ gọi điện ngay khi về đến nhà.

am letzten Sonntag

vào chủ nhật rồi

die letzte Nachricht

bản tin mới nhất.

vorige Woche

tuần trước

im vorigen Jahrhundert

trong tuần trưóc

am letzten Tag vorigen Monats (Abk.

V. M.): vào ngày cuối của tháng trườc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frisch /[frij] (Adj.; -er, -este)/

mới; vừa mới (xảy ra, diễn ra, hành động );

bánh mì mới ra lò : frisch gebackenes Brot Chú ý, vừa môi sơn! : Vorsicht, frisch gestrichen! một đôi vạ chồng mới cưới. : (đùa) ein frisch gebackenes Ehepaar

vordem /(Adv.)/

(geh ) ngay trước đó; vừa mới (kurz vorher);

như vừa mới nhắc đến thì... : wie vordem bereits erwähnt...

sowie /(Konj.)/

ngay sau khi; vừa xong; vừa mới (sobald);

anh ta sẽ đưa cho bạn ngay khi anh ta làm xong. : er wird es dir geben, sowie er damit fertig ist

SObald /(Konj.)/

ngay sau khi; vừa xong; vừa mới (gleich wenn);

tôi sẽ gọi điện ngay khi về đến nhà. : ich rufe an, sobald ich zu Hause bin

justament /(Adv.) (veraltet)/

ngay; vừa mới; vừa đúng; chính là;

Letzt /[’letst], die/

vừa qua; vừa mới; gần đây nhất;

vào chủ nhật rồi : am letzten Sonntag bản tin mới nhất. : die letzte Nachricht

vorig /(Adj.)/

trước; vừa qua; gần đây; vừa mới;

tuần trước : vorige Woche trong tuần trưóc : im vorigen Jahrhundert V. M.): vào ngày cuối của tháng trườc. : am letzten Tag vorigen Monats (Abk.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vừa mới

eben erst, eben gerade.