TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vordem

trưóc kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưdc đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày trưóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay trước đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi trưởc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vordem

vordem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Meistens erfolgt vordem Aufblasen noch eine mechanische Verstreckung in Längsrichtung.

Thông thường, phôi được kéo căngbằng lực cơ học theo chiều dài trước khi thổi.

:: teilweise getrennt geführt und dieSchmelze in einer Düse kurz vordem Werkzeugaustritt zusammen-geführt oder

:: đượ c d ẫ n riêng bi ệ t đế n m ộ t đầ u đùn và tại đây vật liệu lỏng được hợp lại với nhau trước khi ra khỏi khuôn.

Je nach Reifentyp wer-den eventuell auch die Ränder der Karkasse vordem Anrollen noch über dem Gürtelpaket umgeschlagen.

Tùy thuộc vào mỗi loại lốp xe, các vành mép của khung cốt còn được quấn thêm bên trên gói dải đai trước khi bắt đầu cán lăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie vordem bereits erwähnt...

như vừa mới nhắc đến thì...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vordem /(Adv.)/

(geh ) ngay trước đó; vừa mới (kurz vorher);

wie vordem bereits erwähnt... : như vừa mới nhắc đến thì...

vordem /(Adv.)/

(veraltend) trước kia; trước đây; hồi trưởc; ngày trước (einst);

Vordem /(PI.) (veraltet)/

tổ tiên; ông bà (Altvordern);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vordem /(vordem) adv/

(vordem) trưóc kia, trưdc đây, hồi trưdc, ngày trưóc.