TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màu xanh lá cây

màu xanh lá cây

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tươi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chưa thiêu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chưa chin

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chưa tôi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chưa gia công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

màu xanh lá cây

green

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Floatglas kann ungefärbt oder auch eingefärbt, z. B. grau, bronze oder grün sein.

Thủy tinh chế tạo theo phương pháp thả nổi có thể không pha màu hoặc được nhuộm màu, thí dụ màu xám, màu đồng thiếc hoặc màu xanh lá cây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kupplung K2 (Bild 1, rechts, grün unterlegt)

Ly hợp C2 (Hình 1, bên phải, màu xanh lá cây)

Die Räder langsam eine Umdrehung drehen, bis entsprechendes Rad grün unterlegt ist.

Quay chậm các bánh xe một vòng cho đến khi bánh xe tương ứng được hiển thị trên màn hình có màu xanh lá cây.

Antennen Außenbereich (Bild 1: grün). Sie sind in Türen oder Türgriffen und Stoßfängern verbaut.

Ăng ten ở phạm vi bên ngoài (Hình 1: màu xanh lá cây) được cài đặt trong cửa hoặc tay nắm cửa và cản xe.

Bei Anlegen einer Spannung leuchten diese Dio­ den, je nach Diodenwerkstoff, in den Farben grün, gelb, orange, rot und blau.

Khi có điện áp, các điôt này phát ra ánh sáng có màu xanh lá cây, vàng, cam, đỏ và xanh dương tùy theo vật liệu cấu tạo điôt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

green

màu xanh lá cây, mới, tươi, chưa thiêu, chưa chin, chưa tôi, chưa gia công