Việt
màu xanh lá cây
mới
tươi
chưa thiêu
chưa chin
chưa tôi
chưa gia công
Anh
green
Floatglas kann ungefärbt oder auch eingefärbt, z. B. grau, bronze oder grün sein.
Thủy tinh chế tạo theo phương pháp thả nổi có thể không pha màu hoặc được nhuộm màu, thí dụ màu xám, màu đồng thiếc hoặc màu xanh lá cây.
Kupplung K2 (Bild 1, rechts, grün unterlegt)
Ly hợp C2 (Hình 1, bên phải, màu xanh lá cây)
Die Räder langsam eine Umdrehung drehen, bis entsprechendes Rad grün unterlegt ist.
Quay chậm các bánh xe một vòng cho đến khi bánh xe tương ứng được hiển thị trên màn hình có màu xanh lá cây.
Antennen Außenbereich (Bild 1: grün). Sie sind in Türen oder Türgriffen und Stoßfängern verbaut.
Ăng ten ở phạm vi bên ngoài (Hình 1: màu xanh lá cây) được cài đặt trong cửa hoặc tay nắm cửa và cản xe.
Bei Anlegen einer Spannung leuchten diese Dio den, je nach Diodenwerkstoff, in den Farben grün, gelb, orange, rot und blau.
Khi có điện áp, các điôt này phát ra ánh sáng có màu xanh lá cây, vàng, cam, đỏ và xanh dương tùy theo vật liệu cấu tạo điôt.
màu xanh lá cây, mới, tươi, chưa thiêu, chưa chin, chưa tôi, chưa gia công