neu /[noy] (Adj.; neuer, neu[e]ste)/
mới;
mới mẻ;
mới lạ;
neue Schuhe : giày mới das Auto sieht noch wie neu aus : chiếc xe trông giống như mới ein neuer Staat : một chinh phủ mái die neue (moderne) Literatur : nền văn học hiện đại die neuesten Nachrichten/Ereignisse : những tin tức /sự kiện mới nhất viel Glück im neuen Jahr! : chúc năm mới nhiều thay mắn! was gibt es Neues? : có gì mới không?
neu /[noy] (Adj.; neuer, neu[e]ste)/
tươi;
mới thu hoạch;
mới hái;
neue Kartoffeln : khoai tây mới.
neu /[noy] (Adj.; neuer, neu[e]ste)/
hiện đại;
tân thời;
seit neuestem : mới đây aufs Neue : một lần nữa auf ein Neues! : không sao, hãy bắt đầu lại!
neu /[noy] (Adj.; neuer, neu[e]ste)/
một lần nữa (noch einmal, wieder);
neu /ral. gisch (Adj.)/
(Med ) thuộc chứng đau dây thần kinh;
có triệu chứng đau dây thần kinh;
neu /ral. gisch (Adj.)/
(bildungsspr ) thuộc điểm nhạy cảm;
đúng điểm yếu;