Việt
chưa dùng
mới
trắng
chưa sử dụng
trong lành
tươi mới
Anh
virgin
unworn
Đức
unverbraucht
unbespielt
jungfräulich
Eine große Vakuole ist typisch für die Backhefe. Sie ist ein spezialisiertes wasserreiches Lysosom und für zelluläre Abbauprozesse verantwortlich sowie für die Speicherung augenblicklich nicht benötigter Stoffe (Seite 23).
Không bào to là một bào quan điển hình của tế bào men bánh. Chúng là một tiêu thể đặc biệt chứa nhiều nước và chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu hủy cũng như dự trữ các chất mà hiện tại chưa dùng đến (trang 23).
unverbraucht /(Adj.)/
trong lành; tươi mới; chưa sử dụng; chưa dùng;
unverbraucht /a/
chưa sử dụng, chưa dùng,
unbespielt /adj/M_TÍNH/
[EN] virgin
[VI] chưa dùng, trắng, mới
jungfräulich /adj/M_TÍNH/
mới, chưa dùng