Việt
vừa mói
chí mói
vừa
mói
vừa đúng
vừa kịp lúc vừa mới
mới đây
Đức
soeben
In den meisten Fällen bleiben die soeben geblasenen Flaschen beim Öffnen der Form durch die Schwindung am Kalibrierdorn hängen.
Trong nhiều trường hợp, chai vừa thổi xong bị dính lại tại lõi hiệu chỉnh do sự co rút khi khuôn mở ra.
Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.
Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.
Die Freundin in dem Wäschegeschäft hört schweigend zu, faltet säuberlich das Tischtuch zusammen, das sie erworben hat, liest Fusseln vom Pullover der Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, Die beiden Freundinnen verabreden sich für den nächsten Morgen um zehn Uhr zum Tee.
Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc. Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.
Er erfährt dann, daß, seit er fort ist, sein Bekleidungsgeschäft einen ungeahnten Aufschwung erlebt und seine Angebotspalette erweiten hat, daß seine Tochter ihr Leben gelebt hat und alt geworden ist oder daß die Frau seines Nachbarn soeben das Lied beendet hat, das sie sang, als er aus dem Hauseingang trat.
Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.
SOeben /(Adv.)/
vừa đúng; vừa kịp lúc vừa mới; mới đây;
soeben /adv/
vừa mói, chí mói, vừa, mói; - erschienen vừa mói xuất hiện.