voman /adv/
thoạt đầu, ban đầu, thoạt tiên, thoạt kì thủy, đầu tiên; voman sitzen ngồi ỏ ghé danh dự.
eingangs /adv/
tư đầu, lúc đầu, ban dầu, mói đầu, thoạt đầu, thoạt tiên; eingangs erwähnt được nói tói tù đầu.
zuerst /adv/
từ đầu, trưóc tiên, trưđc hết, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy.
vorerst /adv/
tnlóc tiên, trưdc nhất, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy, đầu tiên, lúc đầu, ban đầu.
vom I /adv/
adv ỗ phía trưđc, phía tnlóc, đằng trưóc; von vom I 1, ổ đằng trước, phía trưđc, trưóc; 2. thoạt đầu, ban đầu, thoạt tiên, thoạt kì thủy, đầu tiên; nach vom I từ đầu, [lên, về] phía trưóc, đằng trưóc; noch einmal von vom I làm lại từ đầu.
vornehmlich /adv/
dặc biệt là, nhất là, chủ yếu là, căn bản là, tnlóc hết, trưóc tiên, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy.
erst /adv/
1. chỉ, mổi, chỉ có; ében erst vừa mói, tức khắc, mói; (nun) erst recht hơn nữa, chính là, đích thị là; erst recht huống chi; - recht nicht! ít hơn bao giờ!; 2. thoạt đầu, thoạt tiên, lúc dầu, ban dầu, thoạt kỳ thủy, tntóc hết, tntóc tiên bei erst er Gelegenheit trưdc tiên; fürs, vors erst e trong lúc này, tạm thòi; zum erst en trưóc tiên; zum erst en Mal, zum ers tennal lần đầu tiên; aufs erst e tnlóc hết; erst