TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vornehmlich

dặc biệt là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ yếu là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn bản là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlóc hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt kì thủy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vornehmlich

vornehmlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind meist abgesetzt und befinden sich vornehmlich an den Enden.

Chúng thường có gờ/ dấu mí và được đặt chủ yếu ở các đầu trục.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Molekularbiologie wird vornehmlich mit Nukleinsäuren oder Proteinen gearbeitet.

Trong ngành sinh học phân tử chủ yếu là làm việc với nucleic acid hoặc protein.

Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.

Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.

Die Ausstattungsmerkmale eines Labors in dem vornehmlich molekularbiologisch und gentechnisch gearbeitet wird, ähneln denen eines mikrobiologischen Labors, sodass Einrichtungen, die zum Arbeiten nach den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik nötig sind, hier nicht erneut erwähnt werden.

Các tính năng cần thiết của một phòng thí nghiệm chủ yếu thực hành về sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền cũng giống như tính chất của một phòng thí nghiệm vi sinh theo nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt nên không cần đề cập lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Messuhr wird also vornehmlich für Unter­ schiedsmessungen verwendet.

Đồng hồ đo chủ yếu được dùng để đo sự chênh lệch.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vornehmlich /adv/

dặc biệt là, nhất là, chủ yếu là, căn bản là, tnlóc hết, trưóc tiên, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy.