Việt
dặc biệt là
nhất là
chủ yếu là
căn bản là
tnlóc hết
trưóc tiên
thoạt tiên
thoạt đầu
thoạt kì thủy.
Đức
vornehmlich
Sie sind meist abgesetzt und befinden sich vornehmlich an den Enden.
Chúng thường có gờ/ dấu mí và được đặt chủ yếu ở các đầu trục.
In der Molekularbiologie wird vornehmlich mit Nukleinsäuren oder Proteinen gearbeitet.
Trong ngành sinh học phân tử chủ yếu là làm việc với nucleic acid hoặc protein.
Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.
Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.
Die Ausstattungsmerkmale eines Labors in dem vornehmlich molekularbiologisch und gentechnisch gearbeitet wird, ähneln denen eines mikrobiologischen Labors, sodass Einrichtungen, die zum Arbeiten nach den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik nötig sind, hier nicht erneut erwähnt werden.
Các tính năng cần thiết của một phòng thí nghiệm chủ yếu thực hành về sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền cũng giống như tính chất của một phòng thí nghiệm vi sinh theo nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt nên không cần đề cập lại.
Die Messuhr wird also vornehmlich für Unter schiedsmessungen verwendet.
Đồng hồ đo chủ yếu được dùng để đo sự chênh lệch.
vornehmlich /adv/
dặc biệt là, nhất là, chủ yếu là, căn bản là, tnlóc hết, trưóc tiên, thoạt tiên, thoạt đầu, thoạt kì thủy.