TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trước nhất

trước nhất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoạt tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoạt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trước nhất

vor allem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in erster Linie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vordringlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nächstliegend .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUallererst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorerst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Während Ozon in Gegenden mit starker Luftverschmutzung bodennah zunimmt (Seite 251), sinkt der Ozonanteil der Hochatmosphäre seit Mitte der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts regelmäßig jährlich insbesondere an den Polregionen, weil durch menschliche Einflüsse das Gleichgewicht zwischen ozonauf- und -abbauenden Prozessen gestört wird.

Trong khi ở những vùng ô nhiễm không khí nặng lượng ozone gần mặt đất tăng lên (trang 251), thành phần ozone trên tầng cao khí quyển giảm đều đặn từ giữa những năm 70 của thế kỷ trước, nhất là ở các vùng địa cực, vì sự mất cân bằng giữa những quá trình tổng hợp và phân hủy ozone do tác động của con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Höhe der Werkzeugtemperatur ist in ersterLinie abhängig von der Kunststoffart (s. Datenblatt vom Hersteller).

Thông số nhiệt độ khuôn phụ thuộc trước nhất vào loại chất dẻo (xem bảng thông số kỹ thuật của hãng sản xuất).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei der Division durch eine gemischte Zahl wird diese zunächst in einen unechten Bruch verwandelt.

Muốn chia cho một số tạp, trước nhất biến số này thành phân số không thực sự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuallererst muss diese Arbeit erledigt werden

trước hết phải giải quyết xong công việc này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorab /(Adv.)/

trước tiên; trước nhất; đầu tiên (im Voraus, zuerst);

ZUallererst /(Adv.) (emotional verstärkend)/

trước nhất; trước hết; trước tiên; đầu tiên;

trước hết phải giải quyết xong công việc này. : zuallererst muss diese Arbeit erledigt werden

vorerst /(Adv.)/

trước tiên; trước nhất; thoạt tiên; thoạt đầu; lúc đầu; ban đầu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trước nhất

vor allem, in erster Linie; vordringlich (a), nächstliegend (adv).