TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingangs

tư đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở đoạn đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phần đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở khúc đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào thời kỳ đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eingangs

eingangs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Anpassern werden die Eingangs- und Aus- gangsgrößen durch Kennbuchstaben für die Messgrößen nach DIN 19 227, Teil 1, Kennzeichen für das Einheitssignal, Symbole aus anderen Normen und/oder entsprechende Beschriftung dargestellt.

Ở thiết bị thích nghi đại lượng đầu ra và đầu vào được mô tả qua: mẫu tự nhận diện cho các đại lượng đo theo DIN 19 227, phần 1, ký hiệu cho tín hiệu đơn vị, biểu tượng từ tiêu chuẩn khác và/hay chữ khắc (in) tương ứng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eingangs- und Ausgangssignale werden überprüft.

ECU liên tục kiểm tra các tín hiệu vào và ra.

Die Eingangs- und Ausgangsgrößen werden als Pfeile gekennzeichnet.

Những đại lượng vào và ra được biểu diễn bằng các mũi tên.

Die Anzahl der Pfeile hängt von der Anzahl der jeweiligen Eingangs- bzw. Ausgangsgrößen ab.

Số mũi tên tùy thuộc vào số các đại lượng này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingangs /(Präp. mit Gen.)/

(nói về không gian) ở đoạn đầu; ở phần đầu; ở khúc đầu;

eingangs /(Präp. mit Gen.)/

(nói về thời gian) vào lúc ban đầu; vào thời kỳ đầu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingangs /adv/

tư đầu, lúc đầu, ban dầu, mói đầu, thoạt đầu, thoạt tiên; eingangs erwähnt được nói tói tù đầu.