Việt
tư đầu
lúc đầu
ban dầu
mói đầu
thoạt đầu
thoạt tiên
ở đoạn đầu
ở phần đầu
ở khúc đầu
vào lúc ban đầu
vào thời kỳ đầu
Đức
eingangs
Bei Anpassern werden die Eingangs- und Aus- gangsgrößen durch Kennbuchstaben für die Messgrößen nach DIN 19 227, Teil 1, Kennzeichen für das Einheitssignal, Symbole aus anderen Normen und/oder entsprechende Beschriftung dargestellt.
Ở thiết bị thích nghi đại lượng đầu ra và đầu vào được mô tả qua: mẫu tự nhận diện cho các đại lượng đo theo DIN 19 227, phần 1, ký hiệu cho tín hiệu đơn vị, biểu tượng từ tiêu chuẩn khác và/hay chữ khắc (in) tương ứng
Eingangs- und Ausgangssignale werden überprüft.
ECU liên tục kiểm tra các tín hiệu vào và ra.
Die Eingangs- und Ausgangsgrößen werden als Pfeile gekennzeichnet.
Những đại lượng vào và ra được biểu diễn bằng các mũi tên.
Die Anzahl der Pfeile hängt von der Anzahl der jeweiligen Eingangs- bzw. Ausgangsgrößen ab.
Số mũi tên tùy thuộc vào số các đại lượng này.
eingangs /(Präp. mit Gen.)/
(nói về không gian) ở đoạn đầu; ở phần đầu; ở khúc đầu;
(nói về thời gian) vào lúc ban đầu; vào thời kỳ đầu;
eingangs /adv/
tư đầu, lúc đầu, ban dầu, mói đầu, thoạt đầu, thoạt tiên; eingangs erwähnt được nói tói tù đầu.