TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhất

nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhứt

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khánh tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ tết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiệc lớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yén tiệc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khánh hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỷ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine ~ ábhal- ten làm lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ hành lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghi việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗi việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thái nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần đệ nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tót nhất

tót nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhiều nhất

nhiều nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhất

one

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

unitaryunita

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đơn nguyên đơn vị unitehợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

unique

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

nhất

der erste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erstgenannt höchst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Feier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tót nhất

allerbest

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhiều nhất

meist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die günstigste Form für einen Verdichtungsraum würde demnach die Halbkugelform abgeben, da die Brennwege am kürzesten sind und die Oberfläche am kleinsten ist.

Dạng thuận lợi nhất cho buồng nén là dạng nửa vòm cầu vì quãng đường cháy ngắn nhất và diện tích nhỏ nhất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Größte und kleinste Messbereiche der wichtigsten industriellen Druckmessgeräte

Phạm vi đo lớn nhất và nhỏ nhất của các máy đo áp suất quan trọng nhất dùng trong công nghiệp

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Homogenisieren

Đồng nhất hóa

:: Homogenisieren

:: Đồng nhất hóa

Hier ist die Gleichförmigkeit der Masse am Größten.

Tại thời điểm này sự đồng nhất của khối nhựa đúc lớn nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat das meiste Geld

hắn có nhiều tiền nhất

die meiste Zeit des Jahres

phần lớn thời giah trong năm

das jüngste Kind liebte sie am meisten

bà ấy thương đứa con út nhắt

das am meisten verkaufte Buch

quyển sách bán chạy nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine Feier ábhal- ten

làm lễ, củ hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, 2. [sự] nghi việc, dỗi việc.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

One

Nhất, thái nhất, thần đệ nhất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meist /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.) [Sup. von viel]/

nhiều nhất; lớn nhất; nhất;

hắn có nhiều tiền nhất : er hat das meiste Geld phần lớn thời giah trong năm : die meiste Zeit des Jahres bà ấy thương đứa con út nhắt : das jüngste Kind liebte sie am meisten quyển sách bán chạy nhất. : das am meisten verkaufte Buch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Feier /f =,-n/

1. lễ, khánh tiết, lễ tết, lễ tiét, ngày lễ, ngày hội, [bữa] tiệc lớn, yén tiệc, khánh hạ, khao vọng, ăn mừng, kỷ niệm, ngày lễ, tét, nhất, ngày vui, éine Feier ábhal- ten làm lễ, củ hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, 2. [sự] nghi việc, dỗi việc.

allerbest /a/

tót nhất, nhất;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhứt,nhất

one, unique

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhất

der erste, erstgenannt (a) höchst (a); cao nhất am höchsten; thứ nhất Erste m, f; erstere (a)

Từ điển toán học Anh-Việt

unitaryunita,đơn nguyên đơn vị unitehợp

nhất