meist /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.) [Sup. von viel]/
nhiều nhất;
lớn nhất;
nhất;
hắn có nhiều tiền nhất : er hat das meiste Geld phần lớn thời giah trong năm : die meiste Zeit des Jahres bà ấy thương đứa con út nhắt : das jüngste Kind liebte sie am meisten quyển sách bán chạy nhất. : das am meisten verkaufte Buch