TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều nhất

nhiều nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở xa nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều hơn cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhiều nhất

at the most

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

at most

 
Từ điển toán học Anh-Việt

at the farthest

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 at most

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 at the farthest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 most

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhiều nhất

höchste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

höchstens

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

maximal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

meist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allermeist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spiralbohrer (Bild 1). Er ist das meist verwendete Bohrwerkzeug.

Mũi khoan xoắn (Hình 1) là dụng cụ khoan được sử dụng nhiều nhất.

Stickoxide entstehen vor allem bei hohen Brennraumspitzentemperaturen.

Nitơ oxide được hình thành nhiều nhất khi buồng đốt có nhiệt độ cực đại cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die bekanntesten sind:

Các phương pháp thường được biếtđến nhiều nhất là:

Die am häufigsten eingesetzten Verstärkungsfasern sind die Glasfasern.

Sợi gia cường được sử dụng nhiều nhất là sợi thủy tinh.

Das bekannteste physikalische Treibmittel ist das Pentan.

Chất tạo bọt vật lý được biết đến nhiều nhất là pentan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat das meiste Geld

hắn có nhiều tiền nhất

die meiste Zeit des Jahres

phần lớn thời giah trong năm

das jüngste Kind liebte sie am meisten

bà ấy thương đứa con út nhắt

das am meisten verkaufte Buch

quyển sách bán chạy nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allermeist /I adv/

nhiều nhất, nhiều hơn cả, thường xuyên nhất; II a :

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meist /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.) [Sup. von viel]/

nhiều nhất; lớn nhất; nhất;

hắn có nhiều tiền nhất : er hat das meiste Geld phần lớn thời giah trong năm : die meiste Zeit des Jahres bà ấy thương đứa con út nhắt : das jüngste Kind liebte sie am meisten quyển sách bán chạy nhất. : das am meisten verkaufte Buch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 at most,at the most, at the farthest, most

nhiều nhất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhiều nhất

höchste (a), höchstens (adv), maximal (a)

Từ điển toán học Anh-Việt

at most

nhiều nhất;

at most,at the most

nhiều nhất

at the farthest

ở xa nhất, nhiều nhất