TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

höchstens

trong trường hợp đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

höchstens

höchstens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

höchstens

au maximum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

au mieux

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gliedermaßstab, Richtwaage, max. zulässigen Abweichungen bis 3 m Elementlänge: 1,5 mm pro m, jedoch höchstens 3 mm.

Thước xếp, ống thủy chuẩn, độ lệch tối đa cho phép đối với chiều dài cấu kiện đến 3 m: 1,5 mm cho mỗi mét, nhưng tối đa là 3 mm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

50 μg/m3 als 24-Stunden- Wert dürfen höchstens 35-mal pro Jahr überschritten werden.

Chỉ được phép vượt quá trị số 50 μg/m3 phát thải trong 24 giờ tối đa 35 lần trong năm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hydrazinhydrat oder Hydrazin, wässerige Lösung mit mindestens 37 Masse-%, aber höchstens 64 Masse-% Hydrazin

Hydrazin hydrat hay hydrazin, dung dịch nước chứa tối thiểu 37%, nhưng tối đa 64% trọng lượng hydrazin

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser eingestellte Druck darf innerhalb von 10 Minuten höchstens um 10 % abfallen.

Trong vòng 10 phút, áp suất được thiết lập này chỉ được giảm tối đa 10 %.

Trotz Verlängerung der Ansaugzeit erreicht die Fül­ lung des Zylinders bei nicht aufgeladenen Motoren höchstens 90 %.

Dù có kéo dài thời gian nạp, thể tích nạp của xi lanh cũng chỉ đạt được cao nhất là 90% ở những động cơ không tăng áp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

höchstens

au maximum

höchstens

höchstens

au mieux

höchstens

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchstens /(Adv.)/

trong trường hợp đặc biệt; không nhiều hơn; lớn nhất; cao nhất;

höchstens /(Adv.)/

ngoại trừ (außer; es sei denn);