TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong trường hợp đặc biệt

trong trường hợp đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong trường hợp đặc biệt

höchstens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Maßunterschiede der Grenzpassungen können positiv (Spiel) oder negativ (Übermaß) und im Sonderfall Null sein.

Sự khác biệt về kích thước của những lắp gép giới hạn có thể dương (ghép lỏng) hoặc âm (ghép chặt) và trong trường hợp đặc biệt bằng không.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In besonderen Fällen werden zusätzlich speziell geeignete Mikroorganismen zur Sanierung in den Boden eingebracht.

Trong trường hợp đặc biệt, vi sinh vật phù hợp được thêm vào để khắc phục ô nhiễm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchstens /(Adv.)/

trong trường hợp đặc biệt; không nhiều hơn; lớn nhất; cao nhất;