TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường xuyên nhất

nhiều nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều hơn cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thường xuyên nhất

allermeist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Niederviskose Monomerweichmacher werden sehr häufig eingesetzt, vor allem das Dioktylph- thalat (DOP).

Chất làm mềm monomer độ nhớt thấp được sử dụng rất thường xuyên, nhất là dioctylphthalat (DOP).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wird am häufigsten angewendet.

Hệ thống này được sử dụng thường xuyên nhất.

Vierventiler (Bild 3) sind die am meisten gebauten Motoren in Mehrventiltechnik.

Bốn xú páp (Hình 3). Được sử dụng thường xuyên nhất trong động cơ với kỹ thuật nhiều xú páp.

Eine der häufigsten Ursachen (bis zu 60 %) für den Ausfall von elektrischen und elektronischen Systemen sind fehlerhafte Steckverbindungen.

Một trong những nguyên nhân thường xuyên nhất (tới 60 %) mà những hệ thống điện và điện tử không hoạt động là do lỗi ở kết nối cắm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allermeist /I adv/

nhiều nhất, nhiều hơn cả, thường xuyên nhất; II a :