Việt
lớn nhắt
to nhát
thưòng xuyên nhất
trong da sô trưòng hợp.
Đức
meist
meist /(super! của viel) ỉ a/
(super! của viel) ỉ lớn nhắt, to nhát; II adv thêm vào đó, ra ngoài; 2. thưòng xuyên nhất, trong da sô trưòng hợp.