TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chưa đủ

chưa đủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng suy yếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung bỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khan hiém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoàn hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoàn bị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đạt yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưdi múc yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu thốn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chưa đủ

 fail

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chưa đủ

Lückenhaftigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unzulänglichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mittelmäßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mangelhaftigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungenügend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Obendrein taten ihm die Schwestern alles ersinnliche Herzeleid an, verspotteten es und schütteten ihm die Erbsen und Linsen in die Asche, so daß es sitzen und sie wieder auslesen mußte.

Thế chưa đủ, hai đứa con dì ghẻ còn nghĩ mọi cách để hành hạ cô, hành hạ chán chúng chế giễu rồi đổ đậu Hà Lan lẫn với đậu biển xuống tro bắt cô ngồi nhặt riêng ra.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings genügt die dabei erzielte Reinheit in der Regel noch nicht für ein verkaufsfähiges Bioprodukt, sodass weitergehende Reinigungsschritte notwendig sind.

Tuy nhiên, độ tinh khiết của chúng chưa đủ cho một thương phẩm, mà còn cần thêm nhiều bước tinh chế.

Bei der Durchführung gentechnischer Arbeiten genügt es in der Regel nicht, sich nur mit den oben genannten Verordnungen des GenTG auseinanderzusetzen, da in den biologischen Laboren auch mit nicht gentechnisch veränderten Organismen (Wildtyp) gearbeitet wird.

Trong thực hành kỹ thuật di truyền, nếu chỉ mổ xẻ các quy định GenTG nói trên thì chưa đủ, vì trong các phòng thí nghiệm sinh học cũng có nhiều việc liên quan với sinh vật không chuyển gen (loại hoang dã).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Abgasstrom treibt den kleinen Turbolader an. Er reicht jedoch nicht aus, um den großen Turbolader anzutreiben.

Dòng khí thải dẫn động turbo nhỏ nhưng chưa đủ lực để dẫn động turbo lớn.

Da die erzeugte Spannung keinen Funken auslöst, ist der Sekundärkreis auf Grund der Luftstrecke der Zündkerze elektrisch nicht geschlossen. Es fließt kein Strom.

Vì điện áp thứ cấp chưa đủ sức gây phóng điện nên không có dòng điện trong mạch thứ cấp do có khe hở hòa khí ở bugi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lückenhaftigkeit /f =/

sự] thiểu, không đủ, chưa đủ; hư hỏng, trục trặc, không hoàn hảo.

Unzulänglichkeit /f =, -en/

1. [sự] thiếu, không đủ, chưa đủ; 2. (y) chúng suy yếu.

mittelmäßig /I a/

1. bình phương, trung bỉnh, thường, xoàng; [thuộc] loại vừa; 2. không đủ, chưa đủ, thiéu; II adv [một cách] bình thương, trung bình.

Mangelhaftigkeit /f =/

1. [sự] thiếu, không đủ, chưa đủ, khan hiém; 2. [sự] không hoàn hảo, không hoàn thiện, không hoàn bị.

ungenügend /a/

không dủ, chưa đủ, không đạt yêu cầu, dưdi múc yêu cầu, tầm thưòng, xoàng, kém, tồi, thiếu thốn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fail /toán & tin/

chưa đủ