mittelmäßig /I a/
	
    	
			
1. bình phương,  trung bỉnh,  thường,  xoàng;  [thuộc] loại vừa;  2. không đủ,  chưa đủ,  thiéu;  II adv [một cách] bình thương,  trung bình. 
	
	         
gewöhnlich /I a/
	
    	
			
1. thông thưòng,  bình thường,  thường lệ;  2. tầm thưỏng,  thưòng,  xoàng,  thông tục;  ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng,  ngưòi trần tục,  phó thưòng dân;  II adv [một cách] thông thưòng,  bình thường;  für gewöhnlich thưòng thường;  wie gewöhnlich phần nhiều,  luôn luôn,  theo lệ thường,  thưòng thưòng. 
	
	         
mies /I a/
	
    	
			
xấu xa,  xấu tệ,  xâu xí,  không quan trọng,  không đáng kể,  tầm thưồng,  xoàng,  tồi;  II adv: das sieht mies aus! đây là việc vô ích! 
	
	         
durchschnittlich /I a/
	
    	
			
trung bình,  trung,  giữa,  đ giữa,  nhô,  vừa,  trung cấp,  bình quân,  đổ đồng,  bình thưòng,  thưòng,  xoàng;  II adv trung bình,  bình quân,  đổ đồng,  hơn bù kém;  - per Kilogramm đổ đồng một kilôgam. 
	
	         
ungenügend /a/
	
    	
			
không dủ,  chưa đủ,  không đạt yêu cầu,  dưdi múc yêu cầu,  tầm thưòng,  xoàng,  kém,  tồi,  thiếu thốn. 
	
	         
mäßig /I a/
	
    	
			
1. vừa phải,  điều độ,  ôn hòa,  có chừng mực,  phải chăng;  mäßig e Preis giá phải chăng;  2. tầm thưòng,  kém cỏi,  thường,  xoàng,  xoàng xĩnh;  II adv [một cách] phải chăng,  ôn hòa,  điều độ,  tỉnh táo. 
	
	         
einfach /a/
	
    	
			
1. đơn giản,  dễ dàng;  einfach e Bahn đưòng độc đạo;  - es Wort (ngôn ngữ) từ đơn;  2. bình thưông,  thông thưòng,  thưòng,  tầm thưông,  xoàng,  xoàng xĩnh;  II adv 1. [một cách] đơn giản;  2. qủa thực,  đúng là... 
	
	         
mangelhaft /a/
	
    	
			
1. thiếu hụt,  thiếu sót,  không đủ,  lỗ vốn,  khan hiếm;  2. không hoàn hảo,  không đạt yêu cầu,  xoàng,  kém,  tồi. 
	
	         
geringwertig /a/
	
    	
			
ít giá trị,  kém giá trị,  không quí,  kém chất lượng,  kém phẩm chất,  loại kém,  xấu,  kém,  tồi,  xoàng,  tuổi vàng thấp,  tỷ lệ thấp (về kim loại quí). 
	
	         
ordentlich /I a/
	
    	
			
1. chỉnh tề,  tươm tất,  đúng đắn,  gọn gàng,  cẩn thận,  chu đáo,  kĩ càng,  đúng đắn,  chính xác;  2. lịch sự,  lịch thiệp,  đoan trang,  đoan chính;  3. chân chính,  thực sự,  thực thụ,  chính công;  4. kiên định,  kiên trung,  chung thủy,  trung thành;  5. thông thưỏng,  bình thường,  xoàng,  tầm thưỏng;  [ở] trong biên ché;  6. thường kì,  thưòng lê (về đại hội V.V.);  7. đáng kể,  khá lỏn,  khá nhiều,  khá tót;  khá;  II adv 1. [một cách] chỉnh tề,  tươm tắt,  cẩn thận,  chu đáo;  2. [một cách] lịch sự,  lịch thiệp;  3. tót,  khá.