TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

üblich

thông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưông dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phổ biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

üblich

customary

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conventional

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ordinary

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

usual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

üblich

üblich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

üblich

usuel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allgemein üblich sind Metallinserts (Bild 1).

Phổ biến là bộ phậncấy bằng kim loại (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

vmin wird wie üblich bestimmt.

vmin được xác định như bình thường.

Bis ca. 1,0 üblich, bis > 30 möglich

Thông thường tới khoảng 1,0; tối đa có thể tới > 30

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Üblich sind folgende Anzeigen:

Thường có những hiển thị sau đây:

Hierbei sind verschiedene Ausführungen üblich:

Có nhiều thiết kế khác nhau:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht mehr üblich

không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng;

wie üblich

theo thưỏng lệ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

üblich /(Adj.)/

không thông thường; không thông dụng; không phổ biến;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

üblich /I a/

thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

üblich /RESEARCH/

[DE] üblich

[EN] customary

[FR] usuel

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

üblich

conventional

üblich

customary

üblich

ordinary

üblich

usual