Alltäglichkeit /í =/
tính] thông thưòng, thường ngày.
Normaleweise /adv/
thông thưòng, như thưông lệ.
habituell /a/
thuồng, thông thưòng, bình thường, thưông lệ.
Gewöhnlichkeit /f =, -en/
1. [tính, sự] thông thưòng, thường lệ; 2. [sự] tầm thường, thông tục.
gewohnheitsgemäß /adv/
một cách] thông thưòng, thưông thưòng, tành thường, thường lệ, thưởng.
gebräuchlich /a/
thông dụng, thông thưòng, thưỏng thưông, thưỏng lệ, thưòng dùng; nicht méhr gebräuchlich lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.
Banalität /í =, -en/
sự, tính chất] tầm thưòng, vô vị, dung tục, thông thưòng, thường lệ.
Prosa /f =/
1. văn xuôi, tản văn; gereimte Prosa (khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.
gemeinhin /adv/
một cách] thông thưòng, bình thường, thưòng lệ, nói chung, về đại thể.
üblich /I a/
thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.
gewöhnlich /I a/
1. thông thưòng, bình thường, thường lệ; 2. tầm thưỏng, thưòng, xoàng, thông tục; ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường; für gewöhnlich thưòng thường; wie gewöhnlich phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.
einfach /a/
1. đơn giản, dễ dàng; einfach e Bahn đưòng độc đạo; - es Wort (ngôn ngữ) từ đơn; 2. bình thưông, thông thưòng, thưòng, tầm thưông, xoàng, xoàng xĩnh; II adv 1. [một cách] đơn giản; 2. qủa thực, đúng là...