TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông thưòng

thông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường ngày.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thưông lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưông lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tành thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưởng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn xuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tản văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về đại thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưông dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoàng xĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng là...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thông thưòng

Alltäglichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Normaleweise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

habituell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewöhnlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewohnheitsgemäß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebräuchlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Banalität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Prosa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

üblich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewöhnlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einfach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht méhr gebräuchlich

lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.

gereimte Prosa

(khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

nicht mehr üblich

không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng;

wie üblich

theo thưỏng lệ.

ein gewöhnlich er Sterblicher

dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường;

für gewöhnlich

thưòng thường;

wie gewöhnlich

phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Alltäglichkeit /í =/

tính] thông thưòng, thường ngày.

Normaleweise /adv/

thông thưòng, như thưông lệ.

habituell /a/

thuồng, thông thưòng, bình thường, thưông lệ.

Gewöhnlichkeit /f =, -en/

1. [tính, sự] thông thưòng, thường lệ; 2. [sự] tầm thường, thông tục.

gewohnheitsgemäß /adv/

một cách] thông thưòng, thưông thưòng, tành thường, thường lệ, thưởng.

gebräuchlich /a/

thông dụng, thông thưòng, thưỏng thưông, thưỏng lệ, thưòng dùng; nicht méhr gebräuchlich lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.

Banalität /í =, -en/

sự, tính chất] tầm thưòng, vô vị, dung tục, thông thưòng, thường lệ.

Prosa /f =/

1. văn xuôi, tản văn; gereimte Prosa (khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

gemeinhin /adv/

một cách] thông thưòng, bình thường, thưòng lệ, nói chung, về đại thể.

üblich /I a/

thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.

gewöhnlich /I a/

1. thông thưòng, bình thường, thường lệ; 2. tầm thưỏng, thưòng, xoàng, thông tục; ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường; für gewöhnlich thưòng thường; wie gewöhnlich phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

einfach /a/

1. đơn giản, dễ dàng; einfach e Bahn đưòng độc đạo; - es Wort (ngôn ngữ) từ đơn; 2. bình thưông, thông thưòng, thưòng, tầm thưông, xoàng, xoàng xĩnh; II adv 1. [một cách] đơn giản; 2. qủa thực, đúng là...