unauffällig /a/
	
    	
			
1. khó thắy,  khó nhận thấy,  khó cảm thấy;  2. tầm thưỏng,  không xuất sắc. 
	
	         
gewöhnlich /I a/
	
    	
			
1. thông thưòng,  bình thường,  thường lệ;  2. tầm thưỏng,  thưòng,  xoàng,  thông tục;  ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng,  ngưòi trần tục,  phó thưòng dân;  II adv [một cách] thông thưòng,  bình thường;  für gewöhnlich thưòng thường;  wie gewöhnlich phần nhiều,  luôn luôn,  theo lệ thường,  thưòng thưòng. 
	
	         
ordentlich /I a/
	
    	
			
1. chỉnh tề,  tươm tất,  đúng đắn,  gọn gàng,  cẩn thận,  chu đáo,  kĩ càng,  đúng đắn,  chính xác;  2. lịch sự,  lịch thiệp,  đoan trang,  đoan chính;  3. chân chính,  thực sự,  thực thụ,  chính công;  4. kiên định,  kiên trung,  chung thủy,  trung thành;  5. thông thưỏng,  bình thường,  xoàng,  tầm thưỏng;  [ở] trong biên ché;  6. thường kì,  thưòng lê (về đại hội V.V.);  7. đáng kể,  khá lỏn,  khá nhiều,  khá tót;  khá;  II adv 1. [một cách] chỉnh tề,  tươm tắt,  cẩn thận,  chu đáo;  2. [một cách] lịch sự,  lịch thiệp;  3. tót,  khá.