durchschnittlich /(Adj.)/
bình thường;
xoàng;
một con người vởi tri thông minh ở mức trung bình. : ein Mensch von durchschnittlicher Intelligenz
normal /[nor'mail] (Adj.)/
khỏe mạnh;
bình thường;
một dứa trẻ hoàn toàn bình thường. : ein ganz normales Kind
gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/
thông thường;
bình thường (alltäglich, normal);
một ngày làm việc hoàn toàn bình thường. : ein ganz gewöhnlicher Wochentag
normal /[nor'mail] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
regular /[regu'le:r] (Adj.)/
bình thường;
thông thường;
thông dụng (normal, üblich);
trả theo giá bình thường. : den regulären Preis bezahlen
plebejisch /(Adj.)/
(bildungsspr abwertend) tầm thường;
bình thường;
thô kệch (gewöhn lich, ordinär, unfein);
sonst /[zonst] (Adv.)/
thường thường;
thông thường;
bình thường;
ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường. : er hat es besser als sonst gemacht
soso /(Adv.)/
(ugs ) nhì nhằng;
tạm tạm;
bình thường;
ereignislos /(Adj)/
bình thường;
chẳng có gì xảy ra;
gutbürgerlich /(Adj.)/
vừa phải;
đạt yêu cầu;
bình thường (solide);
mittelmäßig /(Adj.) (meist abwertend)/
bình thường;
trung bình;
thường;
xoàng (durch schnittlich);
poplig /(Adj.) (ugs. abwertend)/
bình thường;
thông thường;
thường;
xoàng (ganz gewöhnlich);
ordinar /[ordi’nc:r] (Adj.)/
thường;
thông thường;
bình thường;
xoàng;
nullachtfunfzehn /(indekl. Adj.) (ugs. ab wertend)/
không đặc biệt;
bình thường;
tầm thường;
kunstlos /(Adj.; -er, -este)/
bình thường;
đơn giản;
không có mỹ thuật;
konventionell /(Adj.)/
(bes Technik, Milit ) theo qui ước;
phổ biến;
thông thường;
bình thường (herkömmlich, hergebracht);
vũ khí qui ước (không phải vũ khí sinh học, hóa học hay hạt nhân). : konventionelle Waffen
gewohnt /(Adj.)/
thông thường;
bình thường;
quen thuộc;
theo thói quen (bekannt);
: etw. (Akk.)
unauffällig /(Adj.)/
tầm thường;
bình thường;
không xuất sắc;
không nổi bật;
salopp /[za’lop] (Adj.; -er, -[e]ste)/
(y phục) thoải mái;
tự nhiên;
bình thường;
không trang trọng;
lôi thôi;
ge /mein.hin (Adv.)/
thông thường;
bình thường;
thường lệ;
nói chung;
về đại thể (für gewöhnlich);
passabel /[pa'sa:bol] (Adj.; ...bler, -ste)/
kha khá;
tàm tạm;
nhì nhằng;
tạm được;
bình thường;
trung bình;
gemein /(Adj.)/
(Bot, Zool , sonst veraltend) bình thường;
thông thường;
thông dụng;
phổ biến;
không có gì dặc biệt;
một người đàn ông bình thường : der gemeine Mann hắn chỉ là lính tran. : er ist gemeiner Soldat
alltäglich /(Adj.)/
thông thường;
quen thuộc;
bình thường;
tầm thường;
vô vị;
không đáng kể;
không quan trọng (gewöhnlich, üblich, durchschnittlich; banal, trivial);
những việc bình thường nhất : die alltäglichsten Dinge gương mặt của họ rất bình thường : ihre Gesichter waren sehr alltäglich câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán. : die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor