Việt
thông dụng
thưường
thông thường
bình thường
Anh
usual
ordinary
customary
Đức
üblich
gewöhnlich
allgemein üblich
Pháp
ordinaire
courant
d'usage général
usuel
It is evening. Two couples, Swiss and English, sit at their usual table in the dining room of the Hotel San Murezzan in St. Moritz.
Buổi tối hôm ấy có hai cặp vợ chồng-một cặp người Thụy Sĩ, cặp kia người Anh- ngồi ở cái bàn thường dành cho họ trong phòng ăn khác sạn San Muezan ở St.Moritz.
usual,customary /RESEARCH/
[DE] allgemein üblich
[EN] usual, customary
[FR] courant; d' usage général; usuel
ordinary,usual
[DE] gewöhnlich
[EN] ordinary, usual
[FR] ordinaire
[VI] bình thường
thông dụng, thông thường
thưường, thông dụng
ad. as is normal or common; as is most often done, seen or heard