ordinaire
ordinaire [oRdineR] adj. và n.m. I. adj. 1. Thường, thông thưbng, bình thường. Il est arrivé une chose peu ordinaire: Có diều hoi không bình thường xảy ra. 2. Thuồng (thuộc loại trung bình, thuộc loại thuòng dùng). Du papier ordinaire: Giấy thường. -Khinh Des gens très ordinaires: Những kẻ rất tầm thường. II. loc. adv. A l’ordinaire, d’ordinaire: Theo lệ thuòng, thói thuòng. Agir comme à l’ordinaire: Hành dộng theo lệ thường. C’est ce qu’on fait d’ordinaire dans ces cas-ỉà: Dó là diều người ta thường làm trong những trường hop dó. III. n.m. 1. Cái thông thubng, cái bình thuòng. Cela ne change pas de l’ordinaire: Điều dó không làm thay dổi cái thòng thường. 2. Món thuòng ăn (đặc biệt của quân đội); món ăn thông thubng. L’ordinaire est mauvais: Món thông thường này không ngon. t> QUÂN Bộ phận cấp duõng của một đội quân. 3. LUẬTNHTHỜ L’ordinaire de la messe: Kinh thuòng nhật.