TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ordinaire

bình thường

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

ordinaire

ordinary

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

usual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

ordinaire

gewöhnlich

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

ordinaire

ordinaire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est arrivé une chose peu ordinaire

Có diều hoi không bình thường xảy ra.

Du papier ordinaire

Giấy thường.

Des gens très ordinaires

Những kẻ rất tầm thường.

Cela ne change pas de l’ordinaire

Điều dó không làm thay dổi cái thòng thường.

L’ordinaire est mauvais

Món thông thường này không ngon.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ordinaire

[DE] gewöhnlich

[EN] ordinary, usual

[FR] ordinaire

[VI] bình thường

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ordinaire

ordinaire [oRdineR] adj. và n.m. I. adj. 1. Thường, thông thưbng, bình thường. Il est arrivé une chose peu ordinaire: Có diều hoi không bình thường xảy ra. 2. Thuồng (thuộc loại trung bình, thuộc loại thuòng dùng). Du papier ordinaire: Giấy thường. -Khinh Des gens très ordinaires: Những kẻ rất tầm thường. II. loc. adv. A l’ordinaire, d’ordinaire: Theo lệ thuòng, thói thuòng. Agir comme à l’ordinaire: Hành dộng theo lệ thường. C’est ce qu’on fait d’ordinaire dans ces cas-ỉà: Dó là diều người ta thường làm trong những trường hop dó. III. n.m. 1. Cái thông thubng, cái bình thuòng. Cela ne change pas de l’ordinaire: Điều dó không làm thay dổi cái thòng thường. 2. Món thuòng ăn (đặc biệt của quân đội); món ăn thông thubng. L’ordinaire est mauvais: Món thông thường này không ngon. t> QUÂN Bộ phận cấp duõng của một đội quân. 3. LUẬTNHTHỜ L’ordinaire de la messe: Kinh thuòng nhật.