TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewöhnlich

bình thường

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có miệng chính thức

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

thông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gewöhnlich

ordinary

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

eustomatous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

common

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

habitual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

usual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gewöhnlich

gewöhnlich

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gewöhnlich

ordinaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie wird bis zum Beginn der Kernteilung gewöhnlich rasch durchlaufen und dient der Vorbereitung der Ausbildung der Chromosomen aus Chromatin und der Bildung der Spindelfasern.

Pha này phát triển bình thường rất nhanh cho đến khi quá trình phân nhân bắt đầu và có chức năng nhằm chuẩn bị cho việc tạo nhiễm sắc thể từ chromatin và các dây sợi trục.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Spiel der Auslassventile ist gewöhnlich größer als das der Einlassventile, da sie wärmer werden.

Thông thường, khe hở của xú páp thải lớn hơn của xú páp nạp vì chúng nóng hơn.

Geöffnete Fenster erzeugen gewöhnlich einen Unterdruck; hierdurch können vermehrt Auspuffgase, Staub und Insekten in den Fahrzeuginnenraum eindringen.

Cửa sổ mở thường tạo ra một áp suất chân không (áp suất nhỏ hơn 1 bar), do đó khí thải, bụi và côn trùng có thể thâm nhập vào cabin xe nhiều hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das passiert gewöhnlich, wenn Einstein wie im Moment von einem neuen Projekt besessen ist.

Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Maßnahme wird für gewöhnlich an der vorletzten Walze vorgenommen.

Biện pháp này thường được thựchiện tại trục lăn áp chót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein ganz gewöhnlicher Wochentag

một ngày làm việc hoàn toàn bình thường.

er kam zur gewöhnlichen Zeit

ông ấy đến đúng vào thời gian thường lệ

er steht für gewöhnlich sehr früh auf

như thường lệ, ông ấy thức dậy rất sớm.

er ist ein ziemlich gewöhnlicher Mensch

hắn là một người khá tầm thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein gewöhnlich er Sterblicher

dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường;

für gewöhnlich

thưòng thường;

wie gewöhnlich

phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/

thông thường; bình thường (alltäglich, normal);

ein ganz gewöhnlicher Wochentag : một ngày làm việc hoàn toàn bình thường.

gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/

quen thuộc; theo thói quen; thường lệ (gewohnt, üblich);

er kam zur gewöhnlichen Zeit : ông ấy đến đúng vào thời gian thường lệ er steht für gewöhnlich sehr früh auf : như thường lệ, ông ấy thức dậy rất sớm.

gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/

tầm thường; thường; xoàng; thông tục (ordinär);

er ist ein ziemlich gewöhnlicher Mensch : hắn là một người khá tầm thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewöhnlich /I a/

1. thông thưòng, bình thường, thường lệ; 2. tầm thưỏng, thưòng, xoàng, thông tục; ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường; für gewöhnlich thưòng thường; wie gewöhnlich phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gewöhnlich

[DE] gewöhnlich

[EN] ordinary, usual

[FR] ordinaire

[VI] bình thường

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gewöhnlich

common

gewöhnlich

habitual

gewöhnlich

ordinary

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

gewöhnlich

[DE] gewöhnlich

[EN] eustomatous

[VI] có miệng chính thức