TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quen thuộc

quen thuộc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo truyền thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân thiết từ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhiều người nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đúng nghi thức đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông đụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhiều người biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưường

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thông thưường

 
Từ điển toán học Anh-Việt

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nhiều ngưỏi biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ quóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất nưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội 'bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản xú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị toạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láu cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láu lĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ranh mãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùng trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thử thách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

quen thuộc

 familiar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

familiar

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

quen thuộc

bekannt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertraut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erprobt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erprobterwelse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewöhnlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habituell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

altvertraut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdndauerndimMundfuhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewohnt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

intim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rituell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alltäglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerissen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Somit lässt eine Zelle nur bekannte Stoffe passieren und kontrolliert und steuert damit Stofftransport und Stoffaustausch.

Như vậy tế bào chỉ để các chất quen thuộc xuyên qua, kiểm tra và qua đó điều khiển con đường vận chuyển và trao đổi chất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wie bei allen bekannten Verfahren wird auch hier das gleiche Messprinzip zugrunde gelegt.

Nguyên lý đo của phương pháp này tương tự nhữngphương pháp quen thuộc khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen

giói thiệu ai vdi vói ai;

j-m etu) (Dị bekannt machen

làm quen với;

sich durch etw (A) bekannt machen

nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; ~

es ist mir nicht geläufig

tôi không biết điều này;

diese Sprache ist ihm geläufig

anh ắy am hiểu (tinh thông, thông thạo) ngôn ngữ này; II adv (một cách] trôi chảy, lưu loát, thông thạo, trói chây (nói ngôn ngữ nào đó).

sich heimisch fühlen

cảm thấy như ổ nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. kommt

eine bekannte Melodie

một giai điệu quen thuộc

er ist bekannt für seine gute Ware

ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt.

er kam zur gewöhnlichen Zeit

ông ấy đến đúng vào thời gian thường lệ

er steht für gewöhnlich sehr früh auf

như thường lệ, ông ấy thức dậy rất sớm.

immer mit dem Mund vorneweg sein (ugs.)

nói leo, nói hớt

jmdm. nach dem/zum Munde reden

nối theo ai, nói cho vừa lòng ai

jmdm. über den Mund fahren (ugs.)

cắt ngang lời ai

von Mund zu Mund gehen

được truyền miệng, được đồn đại.

etw. (Akk.)

eine intime Feier

một buổi lễ trong vòng thân mật.

geläufige Redensarten

những cách nói thông dụng.

die alltäglichsten Dinge

những việc bình thường nhất

ihre Gesichter waren sehr alltäglich

gương mặt của họ rất bình thường

die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor

câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekannt /a/

quen biết, biết, quen, quen thuộc; mit j -m, mit etw (D) - sein được quen biết ai, làm quen biết vdi; 2. hiểu biết, thông thạo (cái gì); j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen giói thiệu ai vdi vói ai; j-m etu) (Dị bekannt machen làm quen với; sich durch etw (A) bekannt machen nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; bekannt tun có thái độ suồng sã, ăn nói sỗ sàng, nói năng cợt nhả; có thái đô qúa trdn.

geläufig /I a/

thường dùng, thông dụng, thành thói quen, quen thuộc, được nhiều ngưỏi biết; es ist mir nicht geläufig tôi không biết điều này; diese Sprache ist ihm geläufig anh ắy am hiểu (tinh thông, thông thạo) ngôn ngữ này; II adv (một cách] trôi chảy, lưu loát, thông thạo, trói chây (nói ngôn ngữ nào đó).

heimisch /la/

1. [ỏ] nhà, thân thuộc, quen thuộc; heimisch werden làm... thích nghi vói khí hậu (hợp thủy thổ); heimisch machen xem heimisch werden; 2. tổ quóc, đất nưđc, nội ' bộ, bên trong, bản xú; II adv theo kiểu gia đình; sich heimisch fühlen cảm thấy như ổ nhà.

gerissen /I pari II của reißen; II a/

I pari II của reißen; 1. bị thủng, bị toạc; toạc mép, rách toạc, rách xé; - e Wunde vết thương toạc mép; 2. láu cá, láu lĩnh, ranh mãnh, nhanh nhẹn, tùng trải, được thử thách, quen thuộc; ein gerissen er Kerl (Patron) ngưòi lõi đòi, kẻ tinh ma, kẻ ranh mãnh.

Từ điển toán học Anh-Việt

familiar

quen thuộc, thưường; thông thưường

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertraut /[fear'traut] (Adj.; -er, -este)/

thân quen; quen thuộc;

: etw. kommt

bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/

quen biết; quen thuộc (gekannt, gewusst);

một giai điệu quen thuộc : eine bekannte Melodie ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt. : er ist bekannt für seine gute Ware

erprobt /(Adj.)/

(selten) quen thuộc; quen dùng;

erprobterwelse /(Adv.)/

(một cách) quen thuộc; theo truyền thông;

gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/

quen thuộc; theo thói quen; thường lệ (gewohnt, üblich);

ông ấy đến đúng vào thời gian thường lệ : er kam zur gewöhnlichen Zeit như thường lệ, ông ấy thức dậy rất sớm. : er steht für gewöhnlich sehr früh auf

habituell /[habi’tuel] (Adj.) (bildungsspr., Psych.)/

thường; thường lệ; quen thuộc; theo thói quen;

altvertraut /(Adj.)/

quen thuộc; thân thiết từ lâu; tin cậy được;

jmdndauerndimMundfuhren /thường xuyên nhắc đến ai hay điều gì; in aller Munde sein/

quen thuộc; nổi tiếng; được nhiều người nói đến;

nói leo, nói hớt : immer mit dem Mund vorneweg sein (ugs.) nối theo ai, nói cho vừa lòng ai : jmdm. nach dem/zum Munde reden cắt ngang lời ai : jmdm. über den Mund fahren (ugs.) được truyền miệng, được đồn đại. : von Mund zu Mund gehen

gewohnt /(Adj.)/

thông thường; bình thường; quen thuộc; theo thói quen (bekannt);

: etw. (Akk.)

intim /[in'ti:m] (Adj.)/

thân; thân mật; thân thiết; thân tình; quen thuộc;

một buổi lễ trong vòng thân mật. : eine intime Feier

rituell /[ri'tuel] (Adj.)/

trang trọng; theo đúng nghi thức đều đặn; quen thuộc; như thói quen;

geläufig /(Adj.)/

thường dùng; thông đụng; thành thói quen; quen thuộc; được nhiều người biết (bekannt, vertraut, üblich);

những cách nói thông dụng. : geläufige Redensarten

alltäglich /(Adj.)/

thông thường; quen thuộc; bình thường; tầm thường; vô vị; không đáng kể; không quan trọng (gewöhnlich, üblich, durchschnittlich; banal, trivial);

những việc bình thường nhất : die alltäglichsten Dinge gương mặt của họ rất bình thường : ihre Gesichter waren sehr alltäglich câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán. : die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 familiar

quen thuộc