kennen /vt/
biết, quen, quen biết.
Eingewöhnung /f =/
sự] quen, thích nghỉ vói khí hậu, hợp thủy thổ.
sich ~ drängenfinden /(in A)/
(in A) quen, quen dần, quen vỏi, cam chịu, đành chịu, chịu đựng; -
zusanunenleben
quen dần, quen, quen nhau, sống chung, chung sống (mit ịmdm: vói ai).
bekannt /a/
quen biết, biết, quen, quen thuộc; mit j -m, mit etw (D) - sein được quen biết ai, làm quen biết vdi; 2. hiểu biết, thông thạo (cái gì); j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen giói thiệu ai vdi vói ai; j-m etu) (Dị bekannt machen làm quen với; sich durch etw (A) bekannt machen nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; bekannt tun có thái độ suồng sã, ăn nói sỗ sàng, nói năng cợt nhả; có thái đô qúa trdn.
vertraut /a/
1. thân thiết, thân mật, gần gũi, thân quen, quen biết, thân tình, tâm tình; 2. (mit D) quen, quen biét; sich mit etw. ỊD) vertraut machen tìm hiểu, làm quen; ♦ mit j-m aufvertraut em Füße lében có quan hệ thân thiết vói ai.
vergessen /vt u (cổ) vi (G)/
quên;
unerwähnt /a u adv/
không nhắc dến, quên,
Vergessenheit /f =/
sự] quên, lãng quên, bỏ quên, bỏ rơi; in Vergessenheit geraten rơi vào quên lãng.
verschwitzen /I vt/
1. làm hại (quần áo, cái gì) bằng mồ hôi; 2. (đùa) quên, lãng quên, bỏ quên; II vi ra mồ hôi; 2. đổ mồ hôi, chảy mô hôi.
verwinden II /vt/
chịu đựng, chịu, vượt qua, khắc phục, kìm, nén, nhịn, quên, lãng quên, bỏ quên; den Schmerz verwinden II chịu đựng đau đón.
verbummeln /vt/
1. trốn (việc, học...); láng cháng, lang thang, đi lang thang; 2. tiêu hoang, vung tiền, xài phí, phung phí tiền nong; 3. quên, bỏ quên, bỏ sót, bỏ qua.
verlernen /vt/
mắt thói quen, quên (tì, quên,
Lethe /f =/
1. (thần thoại) sông lãng quên, sông Lêtha; 2. [sự] quên, lãng quên.