TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kennen

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen biết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuần thục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã chứng kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã tiếp xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã trải qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kinh nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kennen

acquainted with

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

know

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

kennen

kennen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Trotzdem kann es in vielen Fällen hilfreich sein, die Preisrelationen in etwa zu kennen.

Dù vậy trong nhiều trường hợp xét ra cũng có lợi nếu biết khái quát về tương quan giá cả vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu ist es notwendig die Gesamtmasse und die Lastverteilung des Zuges zu kennen.

Để thực hiện việc này, cần phải biết tải trọng tổng cộng và sự phân phối tải trên ô tô.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kennen sich seit ihrer Studentenzeit in Zürich.

Họ quen nhau từ thời sinh viên ở Zürich.

Einige kennen ihn, versuchen seine Aufmerksamkeit auf sich zu lenken oder ihn zu grüßen.

Có vài người quen biết tìm cách làm ông chú ý hoặc là chào ông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Welche Angussarten kennen Sie?

3. Có bao nhiêu loại cuống phun?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich kenne ihn

tôi có biết anh ấy, da kennst du mich aber schlecht (ugs.): thế thì anh biết về em quá ít

von diesem Schriftsteller kenne ich nichts

tôi chưa đọc tác phẩm nào của nhà vãn này

das kennen wir [schon] (ugs. abwertend)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chúng tôi đã trải qua kinh nghiệm (đớn đau) ấy rồi, rất tiếc là chuyện đó không có gì mới lạ đô'i với chúng tôi

(b) chúng tôi đã nghe kiểu biện bạch này rồi

wir kannten ihn bisher nur als Schriftsteller, nicht als Komponisten

từ trước đến giờ chúng tôi chỉ biết ông ta với tư cách là một nhà văn chứ không phải là một nhạc sĩ.

wir kennen uns schon lange

chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi

[es] freut mich, Sie kennen zu lernen

rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...)

die beiden kennen sich nicht mehr

hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa.

das Schachspiel kennen

biết chơi cờ.

ich kenne ein gutes Mittel gegen Schnupfen

tôi biết có một thứ thuốc rất tốt trị chứng sổ mũi

jeder kennt seinen Platz

mỗi người đều biết vị trí của minh.

in diesem Land kennt man keinen Winter

ở đắt nước ấy không có mùa đông

du wirst mich noch kennen lernen!

mày coi chừng tao đấy! tao sẽ cho mày biết tay!

seine Pflichten kennen

ý thức được bổn phận của mình.

er kennt kein Mitleid

hắn không biết đến lòng trắc ẩn

er kennt kein Maß

không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

biết;

ich kenne ihn : tôi có biết anh ấy, da kennst du mich aber schlecht (ugs.): thế thì anh biết về em quá ít von diesem Schriftsteller kenne ich nichts : tôi chưa đọc tác phẩm nào của nhà vãn này das kennen wir [schon] (ugs. abwertend) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chúng tôi đã trải qua kinh nghiệm (đớn đau) ấy rồi, rất tiếc là chuyện đó không có gì mới lạ đô' i với chúng tôi (b) chúng tôi đã nghe kiểu biện bạch này rồi : wir kannten ihn bisher nur als Schriftsteller, nicht als Komponisten : từ trước đến giờ chúng tôi chỉ biết ông ta với tư cách là một nhà văn chứ không phải là một nhạc sĩ.

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

quen; quen biết;

wir kennen uns schon lange : chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi [es] freut mich, Sie kennen zu lernen : rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...) die beiden kennen sich nicht mehr : hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa.

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

am hiểu; thuần thục; thông thạo (verstehen, beherr schen);

das Schachspiel kennen : biết chơi cờ.

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

biết (thông tin về điều gì);

ich kenne ein gutes Mittel gegen Schnupfen : tôi biết có một thứ thuốc rất tốt trị chứng sổ mũi jeder kennt seinen Platz : mỗi người đều biết vị trí của minh.

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

đã chứng kiến; đã tiếp xúc; đã trải qua; có kinh nghiệm;

in diesem Land kennt man keinen Winter : ở đắt nước ấy không có mùa đông du wirst mich noch kennen lernen! : mày coi chừng tao đấy! tao sẽ cho mày biết tay!

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

biết; hiểu; ý thức;

seine Pflichten kennen : ý thức được bổn phận của mình.

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

biết; có (thường dùng trong câu phủ định);

er kennt kein Mitleid : hắn không biết đến lòng trắc ẩn er kennt kein Maß : không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennen /vt/

biết, quen, quen biết.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kennen

(be) acquainted with

kennen

know