kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
biết;
ich kenne ihn : tôi có biết anh ấy, da kennst du mich aber schlecht (ugs.): thế thì anh biết về em quá ít von diesem Schriftsteller kenne ich nichts : tôi chưa đọc tác phẩm nào của nhà vãn này das kennen wir [schon] (ugs. abwertend) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chúng tôi đã trải qua kinh nghiệm (đớn đau) ấy rồi, rất tiếc là chuyện đó không có gì mới lạ đô' i với chúng tôi (b) chúng tôi đã nghe kiểu biện bạch này rồi : wir kannten ihn bisher nur als Schriftsteller, nicht als Komponisten : từ trước đến giờ chúng tôi chỉ biết ông ta với tư cách là một nhà văn chứ không phải là một nhạc sĩ.
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
quen;
quen biết;
wir kennen uns schon lange : chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi [es] freut mich, Sie kennen zu lernen : rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...) die beiden kennen sich nicht mehr : hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa.
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
am hiểu;
thuần thục;
thông thạo (verstehen, beherr schen);
das Schachspiel kennen : biết chơi cờ.
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
biết (thông tin về điều gì);
ich kenne ein gutes Mittel gegen Schnupfen : tôi biết có một thứ thuốc rất tốt trị chứng sổ mũi jeder kennt seinen Platz : mỗi người đều biết vị trí của minh.
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
đã chứng kiến;
đã tiếp xúc;
đã trải qua;
có kinh nghiệm;
in diesem Land kennt man keinen Winter : ở đắt nước ấy không có mùa đông du wirst mich noch kennen lernen! : mày coi chừng tao đấy! tao sẽ cho mày biết tay!
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
biết;
hiểu;
ý thức;
seine Pflichten kennen : ý thức được bổn phận của mình.
kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/
biết;
có (thường dùng trong câu phủ định);
er kennt kein Mitleid : hắn không biết đến lòng trắc ẩn er kennt kein Maß : không điều gì khiển hắn chùn tay, hắn không biết giới hạn.