TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quen biết

quen biết

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấu hiểu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

những ngưỏi quen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần gũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-gânge đám rưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s giao thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiép xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi bời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

quen biết

familiarity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Familiar with

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

quen biết

bekannt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gut kennen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gut bekannt sein.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bekanntschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertraut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umgang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige kennen ihn, versuchen seine Aufmerksamkeit auf sich zu lenken oder ihn zu grüßen.

Có vài người quen biết tìm cách làm ông chú ý hoặc là chào ông.

Wenn dann das Alter naht, ob bei Licht oder Dunkelheit, entdeckt der Mensch, daß er niemanden kennt.

Rồi khi về già. dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai.

Sie halten sich eng an einen bestimmten zeitlichen Ort und trauen sich nicht einen Schritt über ein vertrautes Ereignis hinaus.

Họ cứ quanh quẩn ở một ddiemr thời gian, không bước quá một bước khỏi những gì quen biết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some people know him, try to catch his eye or say hello.

Có vài người quen biết tìm cách làm ông chú ý hoặc là chào ông.

They remain close to one temporal location, barely crawling past a familiar occasion.

Họ cứ quanh quẩn ở một ddiemr thời gian, không bước quá một bước khỏi những gì quen biết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit j-m Bekanntschaft machen [schließen], j -s Bekanntschaft machen

làm quen vói ai;

eine Bekanntschaft mit j-m anknüpfen [machen]

làm quen vdi ai; 2. những ngưỏi quen.

j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen

giói thiệu ai vdi vói ai;

j-m etu) (Dị bekannt machen

làm quen với;

sich durch etw (A) bekannt machen

nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; ~

sich mit etw. ỊD) vertraut machen

tìm hiểu, làm quen; ♦

mit j-m aufvertraut em Füße lében có

quan hệ thân thiết vói ai.

vertrauter Umgang

sự mật thiết;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir kennen uns schon lange

chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi

[es] freut mich, Sie kennen zu lernen

rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...)

die beiden kennen sich nicht mehr

hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa.

eine bekannte Melodie

một giai điệu quen thuộc

er ist bekannt für seine gute Ware

ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Familiar with

[VI] (adj) Quen biết, am hiểu, thấu hiểu

[EN] (e.g. To be ~ Vietnamese economic and political conditions: Am hiểu điều kiện kinh tế và chính trị ở Việt Nam). Hence,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bekanntschaft /f =, -en/

1. [sự] quen biết; mit j-m Bekanntschaft machen [schließen], j -s Bekanntschaft machen làm quen vói ai; eine Bekanntschaft mit j-m anknüpfen [machen] làm quen vdi ai; 2. những ngưỏi quen.

bekannt /a/

quen biết, biết, quen, quen thuộc; mit j -m, mit etw (D) - sein được quen biết ai, làm quen biết vdi; 2. hiểu biết, thông thạo (cái gì); j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen giói thiệu ai vdi vói ai; j-m etu) (Dị bekannt machen làm quen với; sich durch etw (A) bekannt machen nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; bekannt tun có thái độ suồng sã, ăn nói sỗ sàng, nói năng cợt nhả; có thái đô qúa trdn.

vertraut /a/

1. thân thiết, thân mật, gần gũi, thân quen, quen biết, thân tình, tâm tình; 2. (mit D) quen, quen biét; sich mit etw. ỊD) vertraut machen tìm hiểu, làm quen; ♦ mit j-m aufvertraut em Füße lében có quan hệ thân thiết vói ai.

Umgang /m/

1. -(e)s, -gânge đám rưóc, đoàn diễu hành; 2. -(e)s [sự] giao thiệp, giao du, tiép xúc, giao tiếp, giao tế, giao dịch, đi lại, chơi bời, quen biết, quan hệ; - háben ỏ xung quanh những ngưdi quen biét; Umgang mit ị-m pflegen duy trì quan hệ vói ai, giữ quan hệ vói ai; den Umgang mit j-m ábbrechen ngừng quan hệ vdi ai, thôi giao du vói ai; vertrauter Umgang sự mật thiết; 3.-{e)s công ti, hội buôn, hội xã.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

familiarity

thấu hiểu, quen biết

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

quen; quen biết;

chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi : wir kennen uns schon lange rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...) : [es] freut mich, Sie kennen zu lernen hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa. : die beiden kennen sich nicht mehr

bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/

quen biết; quen thuộc (gekannt, gewusst);

một giai điệu quen thuộc : eine bekannte Melodie ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt. : er ist bekannt für seine gute Ware

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quen biết

gut kennen; gut bekannt sein.