TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gần gũi

gần gũi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láng giềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gần gũi

vertraut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nah

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nahebei

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benachbart

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nahegelegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unweit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nahedaransein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dickauftragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nähe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dieses Verlangen nach Nähe, das Einstein ihm gegenüber zeigt, kommt ihm bei einem solchen Einsiedler, einem so introvertierten Menschen merkwürdig vor.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

Erstens liegt »dem Alten« vielleicht gar nichts daran, seinen Geschöpfen nahe zu sein, ob sie nun vernunftbegabt sind oder auch nicht.

Anh chỉ ra trước hết có lẽ "Ông già" chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For such a recluse and an introvert, this passion for closeness seems odd.

Anh thấy một Einstein, một người ẩn cư, một người hướng nội đến thế, nỗi khao khát được gần gũi này là điều rất lạ.

For one, perhaps The Old One is not interested in getting close to his creations, intelligent or not.

Anh chỉ ra trước hết có lẽ “Ông già” chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.

It is a world in which every word spoken speaks just to that moment, every glance given has only one meaning, each touch has no past or no future, each kiss is a kiss of immediacy.

Đó là một thế giới, trong đó mỗi lời nói ra chỉ có giá trị trong khoảnh khắc đó, mỗi cái nhìn nhau chỉ có một ý nghĩa, mỗi gần gũi đều không có quá khứ lẫn tương lai, mỗi nụ hon chỉ sinh ra vào giây phút ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich mit etw. ỊD) vertraut machen

tìm hiểu, làm quen; ♦

mit j-m aufvertraut em Füße lében có

quan hệ thân thiết vói ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahe/(auch-) nah verwandt sein

là bà con gần, là họ hàng gần.

eine dicke Freund schaft

một tình bạn gắn bó.

mit jmdm. vertraut werden

gắn bó thần thiết với ai

ver traute Freunde

những người bạn thân thiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nähe /f =/

sự] gần gũi, thân thiết, thân mật, láng giềng; in der - ở gần.

vertraut /a/

1. thân thiết, thân mật, gần gũi, thân quen, quen biết, thân tình, tâm tình; 2. (mit D) quen, quen biét; sich mit etw. ỊD) vertraut machen tìm hiểu, làm quen; ♦ mit j-m aufvertraut em Füße lében có quan hệ thân thiết vói ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/

gần; gần gũi; thân cận;

là bà con gần, là họ hàng gần. : nahe/(auch-) nah verwandt sein

dickauftragen /(ugs. abwertend)/

(ugs ) thân thiết; gần gũi; tin cậy (vertraut, eng);

một tình bạn gắn bó. : eine dicke Freund schaft

vertraut /[fear'traut] (Adj.; -er, -este)/

thân thiết; thân mật; gần gũi; thân tình (eng verbunden, intim);

gắn bó thần thiết với ai : mit jmdm. vertraut werden những người bạn thân thiết. : ver traute Freunde

Từ điển tiếng việt

gần gũi

- Nh. Gần gụi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gần gũi

nah(e) (adv), nahebei (adv); benachbart (a), nahegelegen (a), unweit