bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/
quen biết;
quen thuộc (gekannt, gewusst);
eine bekannte Melodie : một giai điệu quen thuộc er ist bekannt für seine gute Ware : ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt.
bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/
nổi danh;
nổi tiếng;
lừng danh (berühmt);
ein bekannter Künstler : một nghệ sĩ nổi tiếng er ist in Wien bekannt : ông ấy rất nổi tiếng ở Wien (Viên, Áo).
bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/
có quen biết với ai;
đối với ai đã quen thuộc;
die Aufgabe war ihnen bekannt : họ đã quen với công việc này ein mir bekannter junger Mann : một thanh niên tôi có quen biết davon ist mir nichts bekannt : tôi hoàn toàn không biết gì về điểu đó
bekannt /werden (unr. V.; ist)/
được công bố;
trở thành công khai;