TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bekannt

quen biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừng danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quen biết với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối với ai đã quen thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được công bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bekannt

bekannt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bekannt

connu

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrektur möglich, wenn der Verlauf der Dichteänderung bekannt ist

Có thể chỉnh sửa được khi biết tiến trình diễn biến của thay đổi tỷ trọng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es ist auch als Polystyrol schlagfest bekannt.

Nó còn được biết dưới tên polystyrenbền va đập.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bekannt ist Benzalkoniumchlorid, ein kationisches Tensid.

Nổi tiếng là benzalkonium chloride, một hoạt dịch cation (surfactant, tenside).

Tausende verschiedene Enzyme sind bekannt (Seite 12).

Người ta biết đến hàng ngàn enzyme khác nhau (trang 12).

Mehr als 250 kunststoffabbauende Bakterienarten sind bekannt.

Hơn 250 loài vi khuẩn có thể phân hủy chất dẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine bekannte Melodie

một giai điệu quen thuộc

er ist bekannt für seine gute Ware

ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt.

ein bekannter Künstler

một nghệ sĩ nổi tiếng

er ist in Wien bekannt

ông ấy rất nổi tiếng ở Wien (Viên, Áo).

die Aufgabe war ihnen bekannt

họ đã quen với công việc này

ein mir bekannter junger Mann

một thanh niên tôi có quen biết

davon ist mir nichts bekannt

tôi hoàn toàn không biết gì về điểu đó

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen

giói thiệu ai vdi vói ai;

j-m etu) (Dị bekannt machen

làm quen với;

sich durch etw (A) bekannt machen

nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/

quen biết; quen thuộc (gekannt, gewusst);

eine bekannte Melodie : một giai điệu quen thuộc er ist bekannt für seine gute Ware : ông ấy được biết đến nhiều vì chất lượng hàng hóa tốt.

bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/

nổi danh; nổi tiếng; lừng danh (berühmt);

ein bekannter Künstler : một nghệ sĩ nổi tiếng er ist in Wien bekannt : ông ấy rất nổi tiếng ở Wien (Viên, Áo).

bekannt /[ba'kant] (Adj.; -er, -este)/

có quen biết với ai; đối với ai đã quen thuộc;

die Aufgabe war ihnen bekannt : họ đã quen với công việc này ein mir bekannter junger Mann : một thanh niên tôi có quen biết davon ist mir nichts bekannt : tôi hoàn toàn không biết gì về điểu đó

bekannt /werden (unr. V.; ist)/

được công bố; trở thành công khai;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bekannt

connu

bekannt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekannt /a/

quen biết, biết, quen, quen thuộc; mit j -m, mit etw (D) - sein được quen biết ai, làm quen biết vdi; 2. hiểu biết, thông thạo (cái gì); j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen giói thiệu ai vdi vói ai; j-m etu) (Dị bekannt machen làm quen với; sich durch etw (A) bekannt machen nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; bekannt tun có thái độ suồng sã, ăn nói sỗ sàng, nói năng cợt nhả; có thái đô qúa trdn.